Elson

New Member

Download miễn phí Bài Giảng môn học AutoCAD





Mục lục
Mục lục . 1
Chương I: Tổng quan về Autocad . 5
I.1. Giới thiệu về AutoCAD .5
I.1.1. Khả năng về AutoCAD. 5
I.1.2. Các thế hệ AutoCAD. 6
I.2. Cài đặt và khởi động AutoCad .6
I.2.1. Những yêu cầu về thiết bị. 6
I.2.2. Cài đặt AutoCAD.6
I.2.3. Khởi động AutoCAD. 6
I.2.4. Màn hình giao diện AutoCAD. 7
I.3. Nhập lệnh và dữ liệu.7
I.3.1. Cách nhập lệnh. 7
I.3.2. Các hệ toạ độ. 9
I.3.3. Các kiểu dữ liệu trong AutoCAD. 11
I.4. Các lệnh thiết lập ban đầu. .12
I.4.1. Lệnh Help:. 12
I.4.2. Các phím chức năng thường dùng. 12
I.4.3. Các lệnh làm việc với tệp bản vẽ:. 13
I.4.4. Lệnh định đơn vị bản vẽ – Lệnh Units. 15
I.4.5. Định giới hạn bản vẽ – Lệnh Limits. 16
Chương II: Các lệnh vẽ cơ bản . 17
II.1. Các phương pháp nhập toạ độ điểm .17
II.2. Lệnh vẽ điểm – Lệnh Point .18
II.3. Lệnh vẽ đường thẳng – Lệnh Line .18
II.4. Vẽ đường thẳng định hướng ư Lệnh Xline .18
II.5. Lệnh vẽ đường tròn – Lệnh Circle .19
II.6. Lệnh vẽ cung tròn – Lệnh ARC .21
II.7. Vẽ hình chữ nhật – Lệnh RECTANG .24
II.8. Lệnh vẽ đa tuyến – Lệnh PLINE .24
II.9. Vẽ hình đa giác đều – Lệnh POLYGON .27
Chương III: Các phương pháp nhập điểm chính xác OBJECT SNAP (OSNAP) . 28
III.1. Các phương pháp truy bắt điểm của đối tượng (Objects Snap) .28
III.1.1. ENDpoint:. 29
III.1.2. CENter:. 29
III.1.3. INTersection: .30
III.1.4. MIDpoint: . 30
III.1.5. NEArest: . 30
III.1.6. NODe: . 30
III.1.7. QUAdrant:. 31
III.1.8. TANgent: . 31
III.1.9. PERpendicular:.31
III.1.10. INSert:. 32
III.1.11. APPint (Apparent intersection). 32
III.1.12. FROm:. 32
III.1.13. Tracking:. 33
III.1.14. Các ví dụ sử dụng các cách truy bắt điểm. 34
III.2. Gán chế độ truy bắt điểm thường trú (Lệnh Osnap, Ddosnap).35
Chương IV: Các lệnh hiệu chỉnh ư Vẽ nhanh . 36
IV.1. Các phương pháp lựa chọn đối tượng.36
IV.2. các lệnh trợ giúp vẽ đối tượng .39
IV.2.1 Xoá các đối tượng ư Lệnh Erase. 39
IV.2.2. Phục hồi các đối tượng bị xoá ư Lệnh Oops. 39
IV.2.3. Huỷ bỏ và thực hiện lệnh ư Lệnh Undo, U . 40
IV.2.4. Lệnh Redo. 40
IV.3. Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng .41
IV.3.1. Di chuyển các đối tượng ư Lệnh Move . 41
IV.3.2. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng giao nhau ư Lệnh Trim, Extrim . 41
IV.3.3. Xén một phần đối tượng nằm giữa hai điểm chọn ư Lệnh Break. 44
IV.3.4. Kéo dài đối tượng ư Lệnh Extend. 46
IV.3.5. Quay đối tượng xung quanh một điểm ư Lệnh Rotate . 47
IV.3.6. Thay đổi kích thước theo tỉ lệ ư Lệnh Scale . 48
IV.3.7. Thay đổi chiều dài đối tượng ư Lệnh Lengthen . 49
IV.3.8. Di chuyển và kéo giãn các đối tượng ư Lệnh Stretch. 50
IV.3.9. Dời và quay đối tượng ư Lệnh Align. 51
IV.4. Các lệnh vẽ nhanh đối tượng.53
IV.4.1. Tạo các đối tượng song song ư Lệnh Offset . 53
IV.4.2. Vẽ nối tiếp hai đối tượng bởi cung tròn ư Lệnh Fillet . 54
IV.4.3. Vát mép các cạnh ư Lệnh Chamfer . 57
IV.4.4. Sao chép các đối tượng ư Lệnh Copy . 60
IV.4.5. Phép đối xứng trục ư Lệnh Mirror . 61
IV.4.6. Sao chép đối tượng theo dãy ư Lệnh Array. 62
Chương V: Quản lý các đối tượng trong bản vẽ. 65
V.1. Lớp (Layer), màu và đường nét.65
V.1.1. Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thoại Layer Properties Manager. 66
1. Tạo Layer mới. 66
2. Tắt, mở Layer (ON/OFF) . 67
3. Đóng và làm tan băng của một Layer (Freeze/Thaw) . 67
4. Khoá và mở khoá cho lớp (Lock/Unlock) . 67
5. Thay đổi màu của lớp. 67
6. Gán dạng đường cho lớp . 68
7. Xoá lớp (Delete). 68
8. Gán lớp hiện hành (Curent). 68
V.1.2. Quản lý đường nét bằng hộp thoại Linetype Manager. 69
V.1.3. Điểu khiển lớp bằng thanh công cụ Object Properties. 70
V.1.4. Các dạng đường nét trong bản vẽ kỹ thuật theo TCVN. 71
V.2. Hiệu chỉnh các tính chất của đối tượng .73
V.2.1. Thay đổi lớp bằng thanh công cụ Object Properties. 73
V.2.2. Lệnh Change. 73
V.2.3. Lệnh Properties . 73
V.3. Ghi và hiệu chỉnh văn bản .74
V.3.1. Tạo kiểu chữ ư Lệnh Style. 74
V.3.2. Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ ư Lệnh Mtext. 75
V.3.3. Hiệu chỉnh văn bản. 77
V.3.3.1. Kiểm tra lỗi chính tả ư LệnhSpell . 77
V.3.3.2. LệnhDDedit . 77
V.4. Hình cắt, mặt cắt và vẽ ký hiệu vật liệu.78
V.4.1. Vẽ mặt cắt bằng lệnh Bhatch . 79
V.4.2. Trình tự vẽ mặt cắt bằng lệnh Bhatch. 83
V.4.3. Hiệu chỉnh mặt cắt ư Lệnh Hatchedit . 84
Chương VI: Ghi kích thước. 85
VI.1. Ghi kích thước đối tượng .85
VI.1.1. Các thành phần kích thước. 85
VI.1.2. Các khái niệm cơ bản khi ghi kích thước. 86
VI.1.3. Trình tự ghi kích thước. 87
VI.1.4. Các nhóm lệnh ghi kích thước. 87
VI.1.5. Ghi kích thước thẳng. 89
VI.1.6. Ghi kích thước hướng tâm (Bán kính, đường kính). 90
VI.1.7. Ghi kích thước góc ư Lệnh DIMANGULAR . 91
VI.1.8. Ghi chuỗi kích thước. 91
VI.1.9. Ghi dung sai hình dạng và vị trí ư Lệnh TOLERANCE . 92
VI.1.10. Ghi kích thước theo đường dẫn ư Lệnh LEADER.92
VI.1.11. Ghi tọa độ một điểm ư Lệnh DIMORDINATE . 92
VI.1.12. Hiệu chỉnh chữ số kích thước. 93
VI.2. Kiểu kích thước và các biến kích thước.95
VI.2.1. Tạo kiểu kích thước bằng lệnh Ddim. 95
VI.2.2. Gán các biến kích thước bằng hộp thoại. 96
VI.2.3. Thiết lập các kiểu kích thước theo TCVN trong bản vẽ mẫu. 101
Chương VII: Các lệnh vẽ và hiệu chỉnh nâng cao . 102
VII.1. Các lệnh vẽ và tạo hình .102
VII.1.1. Vẽ đường thẳng ư Lệnh Xline . 102
VII.1.2. Vẽ nửa đường thẳng ư Lệnh Ray. 103
VII.1.3. Vẽ hình vành khăn ư Lệnh Donut. 103
VII.1.4. Vẽ đoạn thẳng có chiều rộng ư Lệnh Trace. 104
VII.1.5. Vẽ miền được tô ư Lệnh Solid. 104
VII.1.6. Vẽ các đường song song ư Lệnh Mline, Mlstyle, Mledit. 105
VII.1.6.1. Vẽ đường thẳng song song ư Lệnh Mline . 105
VII.1.6.2. Tạo kiểu đường Mline bằng lệnh Mlstyle. 106
VII.1.6.3. Hiệu chỉnh Mline bằng lệnh Mledit .108
VII.1.7. Tạo một miền Region vàcác phép toán đại số Boole. 111
VII.1.7.1. Tạo miền bằng lệnh Region . 111
VII.1.7.2. Các phép toán đại số Boole đối với Region . 112
VII.2. Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng nâng cao.113
Chương VIII: Làm quen với AutoCAD 3D . 114
I. Cơ sở tạo và quan sát mô hình 3d.114
I.1. Giới thiệu các mô hình 3D. 114
I.2. Các phương pháp nhập toạ độ một điểm trong không gian ba chiều. 116
I.3. Điểm nhín mô hình 3D – Lệnh VPOINT. 117
I.4. Tạo các khung nhìn tĩnh – Lệnh Vports. 119
I.5. Quan sát hình chiếu bằng – Lệnh PLAN. 121
I.6. Che các nét khuất – Lệnh HIDE. 121
I.7. Lệnh UCSicon. 122
I.8. Tạo hệ toạ độ mới – Lệnh UCS. 122
II. Mô hình 3D dạng khung dây và mặt 2 21chiều. .125
II.1. Mô hình dạng khung dây (Wireframe) – Lệnh Line, 3Dpoly, Spline, Pedit, Trim. 125
II.2. Kéo các đối tượng 2D thành mặt 3D – Elevation, Thickness. 128
III. 3Dface và các mặt 3D chuẩn.130
III.1. Mặt phẳng 3D – Lệnh 3DFACE . 130
III.2. Che hay hiện các cạnh của 3Dface – Lệnh Edge. 131
III.3. Các đối tượng mặt 3D – Lệnh 3D (3D Objects). 132



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


2
1
Sau Break
Select
Select
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 46
Lệnh Break trong tr−ờng hợp này dùng để tách 1 đối t−ợng thành 2 đối
t−ợng độc lập. Điểm tách là điểm mà ta chọn đối t−ợng để thực hiện lệnh Break
Command line: Break ↵
Select object: đối t−ợng>
Specify second break point or [First point]: @ ↵
4. Chọn đối t−ợng và 1 điểm - 1 point Select
Dùng lệnh Break để tách đối t−ợng thành hai đối t−ợng
Command line: Break ↵
Select object:
Specify second break point or [First point]: F ↵
Specify first break point: t−ợng>
Specify second break point: @ ↵
IV.3.4. Kéo dài đối t−ợng - Lệnh Extend
Ng−ợc lại với lệnh Trim, lệnh Extend dùng để kéo dài một đối t−ợng đến
giao với một đối t−ợng đ−ợc chọn (đ−ờng biên - “Boundary edge(s)”). Đối t−ợng
là đ−ờng biên còn có thể là đối t−ợng cần kéo dài
Command line: Extend ↵
Select boundary edges...
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 47
Select objects: t−ợng trên bản vẽ, kết thúc việc lựa chọn đối t−ợng và tiếp tục lệnh>
Select objects: việc lựa chọn>
Select object to extend or [Project/Edge/Undo]:
Select object to extend or [Project/Edge/Undo]: kéo dài hay nhấn Enter để kết thúc lệnh>
Các lựa chọn:
- Edgemode: T−ơng tự nh− lệnh Trim. Sử dụng lựa chọn Edgemode với
lựa chọn Extend để kéo dài một đoạn thẳng không giao với nó.
- Projectmode: T−ơng tự lựa chọn Projectmode của lệnh Trim
- Undo: Dùng để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện
IV.3.5. Quay đối t−ợng xung quanh một điểm - Lệnh Rotate
Lệnh Rotate thực hiện phép quay các đối t−ợng đ−ợc chọn xung quanh một
điểm chuẩn (Base point) gọi là tâm quay.
Command line: Rotate ↵
Select objects:
Select objects:
Specify base point:
Specify rotation angle or [Reference]: góc tham chiếu>
Reference
Specify the reference angle :
Specify the new angle:
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 48
IV.3.6. Thay đổi kích th−ớc theo tỉ lệ - Lệnh Scale
Lệnh Scale dùng để tăng hay giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ
theo một tỉ lệ nhất định
Command line: Scale ↵
Select objects:
Select objects:
Specify base point:
Specify scale factor or [Reference]:
Reference:
Specify reference length :
Specify new length:
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 49
IV.3.7. Thay đổi chiều dài đối t−ợng - Lệnh Lengthen
Lệnh Lengthen dùng để thay đổi chiều dài (kéo dài hay làm ngắn lại) các
đối t−ợng là đoạn thẳng hay cung tròn.
Command line: Lengthen ↵
Select an object or [DElta/Percent/Total/DYnamic]:
Các lựa chọn:
- Select object: Dùng lựa chọn này để hiển thị chiều dài đ−ờng thẳng hay
góc ôm của cung đ−ợc chọn.
- DElta: Thay đổi chiều dài đối t−ợng bằng cách đ−a vào khoảng tăng. Giá
trị khoảng tăng âm thì làm giảm kích th−ớc, giá trị khoảng tăng d−ơng làm tăng
kích th−ớc. Khi nhập DE sau dòng nhắc trên sẽ xuất hiện dòng nhắc phụ:
Enter delta length or [Angle] : A để chọn khoảng thay đổi góc ở tâm>
Sau khi định giá trị khoảng tăng xuất hiện dòng nhắc:
Select an object to change or [Undo]: th−ớc>
Dòng nhắc trên đ−ợc xuất hiện liên tục, khi muốn kết thúc lệnh ta nhập
phím Enter.
- Percent: Lựa chọn này cho phép ta thay đổi chiều dài đối t−ợng theo phần
trăm (%) so với tổng chiều dài hiện hành. Khi >100% thì chiều dài của đối t−ợng
đ−ợc tăng lên còn ng−ợc lại (<100%) thì giảm xuống
Enter percentage length :
Select an object to change or [Undo]: cần thay đổi kích th−ớc>
- Total: Lựa chọn này dùng để thay đổi tổng chiều dài
của một đối t−ợng hay góc ôm cung theo giá trị mới đ−a vào
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 50
Specify total length or [Angle] : <Đ−a giá trị hay nhập A để
chọn góc>
- Dynamic: Dùng lựa chọn này để thay đổi động chiều dài của đối t−ợng
IV.3.8. Di chuyển và kéo giãn các đối t−ợng - Lệnh Stretch
Lệnh Stretch dùng để di chuyển và kéo giãn các đối t−ợng, Khi kéo giãn
vẫn duy trì sự dính nối các đối t−ợng. Các đối t−ợng là đoạn thẳng đ−ợc kéo giãn
ra hay co lại (chiều dài sẽ dài ra hay ngắn lại), các đối t−ợng là cung tròn khi
kéo giãn ra sẽ thay đổi bán kính. Đ−ờng tròn không thể kéo giãn.
Khi chọn các đối t−ợng để thực hiện lệnh Stretch ta dùng ph−ơng thức lựa
chọn Crossing Windows hay Crossing polygon, những đối t−ợng nào giao với
khung cửa sổ sẽ đ−ợc dời đi. Đối với đ−ờng tròn nếu có tâm nằm trong khung
cửa sổ chọn sẽ đ−ợc di chuyển đi.
Command line: Stretch ↵
Select objects to stretch by crossing-window or crossing-polygon...
Select objects:
Select objects:
Specify base point or displacement:
Specify second point of displacement: <Điểm dời đến, nếu cho khoảng
dời thì Enter>
Tuỳ vào đối t−ợng đ−ợc chọn, ta có các tr−ờng hợp sau:
1. Các đoạn thẳng giao với khung cửa sổ chọn đ−ợc kéo giãn ra hay co lại,
cung tròn đ−ợc dời đi.
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 51
2. Cung tròn đ−ợc kéo giãn và đoạn thẳng ngang bị kéo co lại.
3. Đoạn đứng đ−ợc dời, hai đoạn nằm ngang đ−ợc kéo giãn
IV.3.9. Dời và quay đối t−ợng - Lệnh Align
Lệnh Align dùng để di chuyển (move) và quay (rotate) và lấy tỷ lệ (Scale)
các đối t−ợng. Đối với các đối t−ợng 2D ta sử dụng các tr−ờng hợp sau:
1. Khi chọn một cặp điểm ta thực hiện phép dời
Command line: Align ↵
Select objects:
Select objects:
Specify first source point: trên đối t−ợng chọn>
Specify first destination point: nhất>
Specify second source point: ↵
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 52
2. Khi chọn hai cặp điểm ta thực hiện phép dời và quay hình. Tuỳ vào lựa chọn
YES hay NO tại dòng nhắc "Scale objects based on alignment points [Yes/No]
" ta thực hiện phép lấy tỷ lệ.
Command line: Align ↵
Select objects:
Select objects:
Specify first source point:
Specify first destination point:
Specify second source point:
Specify second destination point:
Specify third source point:
Scale objects based on alignment points [Yes/No] :
3. Khi dùng lệnh Align cho các đối t−ợng 3D phải chọn cả 3 cặp điểm
Đề C−ơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 53
IV.4. Các lệnh vẽ nhanh đối t−ợng
IV.4.1. Tạo các đối t−ợng song song - Lệnh Offset
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top