huyentran080789

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae
MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 3
DANH MỤC BẢNG BIỂU 4
CHƯƠNG 1 5
1.1. TÊN DỰ ÁN 5
1.2. CHỦ DỰ ÁN 5
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 5
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 5
1.4.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN 5
1.4.2. GIẢI PHÁP QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC 5
1.4.2.1. Quy mô dân số dự kiến 5
1.4.2.2. Các hạng mục công trình 5
(1). Nhà ở 5
(2). Khu thương mại – dịch vụ 6
(3). Đất hoa viên - cây xanh: 6
(4). Quy hoạch đường giao thông 6
(5). Quy hoạch cấp điện 7
(6). Quy hoạch cấp nước 8
(7). Phương án thoát nước 9
1.4.3. CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG DỰ ÁN 10
1.4.3.1. Chi phí đầu tư 10
1.4.3. 2. Tiến độ xây dựng dự án 10
CHƯƠNG 2: 11
2.1. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG 11
2.1.1 HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 11
2.1.1.1. Chất lượng không khí và tiếng ồn 11
2.1.1.2. Chất lượng nước 11
(1). Chất lượng nước mặt 11
(2). Chất lượng nước ngầm 12
2.1.2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG DỰ ÁN 13
2.1.2.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 13
2.1.2.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 14
2.1.3. CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG 14
2.1.3.1. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 14
2.1.3.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 14
2.2. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG 15
2.2.1. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 15
2.2.2. ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG 15
2.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 16
2.3.1. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG 16
2.3.1.1 Tác động đến môi trường tự nhiên 16
(1). Tác động đến môi trường không khí 16
(2). Tác động ô nhiễm do nước thải của công nhân xây dựng 18
(3). Tác động ô nhiễm do chất thải rắn 19
(4). Tác động đến tài nguyên sinh học và con người 20
2.3.1.2. Tổng hợp tác động tiêu cực trong giai đoạn thi công xây dựng 20
2.3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG 21
2.3.2.1 Tác động đến môi trường tự nhiên 21
(1).Tác động của các nguồn gây ô nhiễm không khí 21
(2). Tác động ô nhiễm do nước thải và nước mưa. 23
(3). Tác động do chất thải rắn 25
2.3.2.2. Đánh giá tổng hợp các tác động do quá trình hoạt động của KDC Bình Thắng đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội của khu vực 25
CHƯƠNG 3 27
3.1. QUY HOẠCH, THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ THU GOM CHẤT THẢI RẮN. 27
3.2. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG DỰ ÁN 27
3.2.1. PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 27
3.2.1.1. Những vấn đề chung 27
3.2.1.2. Những biện pháp cụ thể 28
(1). Phòng ngừa và giảm thiểu ô nhiễm không khí 28
(2). Vấn đề quản lý và xử lý chất thải rắn. 29
(3). Thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt 29
3.3. KHỐNG CHẾ VÀ GIẢM THIỂU Ô NHIỄM TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ 30
3.3.1. CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHU DÂN CƯ 30
3.3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN KHỐNG CHẾ VÀ GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỤ THỂ 30
3.3.2.1. Khống chế và giảm thiểu tác động đến môi trường tự nhiên 30
(1). Phương án quản lý và xử lý chất thải rắn 30
(2). Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 32
(3). Phương án khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải và nước mưa 33

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


ANCT - An ninh chính trị
BOD¬5 - Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 20 0C trong 5 ngày
BQLDA - Ban quản lý dự án
BTCT - Bê tông cốt thép
COD - Nhu cầu oxy hóa học
CSGT - Cảnh sát giao thông
CTCC - Công trình công cộng
CTNH - Chất thải nguy hại
CTR - Chất thải rắn
CTRSH - Chất thải rắn sinh hoạt
DO - Ôxy hòa tan
DQTV - Dân quân tự vệ
ĐTM - Đánh giá tác động môi trường
KDC - Khu dân cư
KTXH - Kinh tế xã hội
NTSH - Nước thải sinh hoạt
NVL - Nguyên vật liệu
NVQS - Nghĩa vụ quân sự
PCCC - Phòng cháy chữa cháy
TCVN - Tiêu chuẩn Việt Nam
TDTT - Thể dục thể thao
THC - Tổng hydrocacbon
THCS - Trung học cơ sở
TN&MT - Tài nguyên và Môi trường
TSS - Tổng chất rắn lơ lửng
UBND - Ủy ban Nhân dân.
UBMTTQ - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
WHO - Tổ chức Y tế thế giới
XLNT - Xử lý nước thải

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Các thông số cơ bản về hệ thống đường giao thông khu vực dự án
Bảng 1.2. Tính toán phụ tải điện cho Khu dân cư Bình Thắng
Bảng 1.3. Tính toán nhu cầu dùng nước cho KDC Bình Thắng
Bảng 1.4. Tổng hợp chi phí đầu tư dự án
Bảng 1.5. Tiến độ xây dựng dự án KDC Bình Thắng
Bảng 2.1. Chất lượng không khí tại 1 số vị trí thuộc khu vực dự án.
Bảng 2.2. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước mặt tại khu vực dự án
Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án
Bảng 2.4. Các hoạt động, nguồn gây tác động trong quá trình thi công dự án
Bảng 2.5. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong quá trình xây dựng khu dân cư Bình Thắng
Bảng 2.6. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động của dự án
Bảng 2.7. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động của khu dân cư Phú Mỹ.
Bảng 2.8. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng KDC Bình Thắng
Bảng 2.9. Đối tượng, quy mô bị tác động trong quá trình hoạt động của KDC Bình Thắng
Bảng 2.10: Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển NVL xây dựng.
Bảng 2.11. Mức ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi
Bảng 2.12. Khối lượng chất ô nhiễm do mỗi người hàng ngày đưa vào môi trường.
Bảng 2.13. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại công trường.
Bảng 2.14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 2.15. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong quá trình xây dựng dự án
Bảng 2.16. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày
Bảng 2.17. Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thông của Tổ chức Y tế Thế giới
Bảng 2.18. Dự báo tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông
Bảng 2.19. Mức ồn của các loại xe cơ giới
Bảng 2.20. Tác động của tiếng ồn và các chất gây ô nhiễm không
Bảng 2.21. Tổng lượng các chất nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong quá trình hoạt động của của KDC Phú Mỹ.
Bảng 2.22. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 2.23. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải
Bảng 2.24. Tổng hợp các tác động chính trong quá trình đầu tư và hoạt động dự án
Bảng 3.1. Ước tính hiệu suất xử lý của hệ thống XLNT tập trung KDC Phú Mỹ
Bảng 3.2. Hạng mục, khối lượng và kinh phí xây dựng hệ thống thoát nước mưa KDC Phú Mỹ
Bảng 3.3. Khối lượng và kinh phí xây dựng mạng lưới thoát nước thải KDC Phú Mỹ

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ BÌNH THẮNG
TẠI XÃ BÌNH AN, HUYỆN DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
1.2. CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HOÀN CẦU
 Địa chỉ : Số 141 Võ Văn Tần, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
 Điện thoại : 08.9303787 Fax: : 08.9260311
 Đại diện là : Ông Phan Đình Tân
 Chức vụ : Tổng giám đốc Công ty
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Khu đất có tổng diện tích 26.855,8 m2 nằm trên địa bàn xã Bình Thắng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Cách trung tâm huyện Dĩ An 8 km và cách thị xã Thủ Dầu Một 25km về phía Tây Bắc, cách TP.HCM 20km về phía Tây Nam.
Vị trí tương đối của khu đất dự án như sau :
- Phía Bắc : giáp KCN Dệt May Bình An.
- Phía Nam : giáp Công Ty Trung Việt và một phần đất dân cư.
- Phía Đông : giáp Công Ty Tân Việt Phát và một phần đất dân cư.
- Phía Tây : giáp KCN Dệt May Bình An.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN
Khu đất dự án có nguồn gốc là đất nông nghiệp của người dân địa phương, khu vực này trước đây chưa có các công trình kiến trúc công cộng, chưa có hệ thống cung cấp điện và cấp thoát nước. Do dự án xây dựng khu dân cư Bình Thắng nằm trong quy hoạch của Khu Đông Bắc Bình An, khu quy hoạch này đã đã được triển khai xây dựng nên hệ thống hạ tầng kỹ thuật như mạng lưới cấp điện, cấp thoát nước, giao thông,.. tại khu vực này hầu như đã được hoàn thiện. Vì vậy khi thiết kế quy hoạch mới, hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Khu Dân Cư Bình Thắng sẽ được đấu nối với hệ thống kỹ thuật của Khu Đông Bắc Bình An theo đúng thiết kế được duyệt của Khu Đông Bắc Bình An.
1.4.2. GIẢI PHÁP QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
1.4.2.1. Quy mô dân số dự kiến
Khu dân cư Bình Thắng được xây dựng sẽ có 253 căn hộ dân cư và 03 căn hộ thương mại. Nếu tính trung bình có 04 người/căn hộ, cộng với 20 người làm việc tại khu thương mại dịch vụ (khu trưng bày mặt hàng đá Grainit của Công ty) thì tổng quy mô dân số toàn KDC là 1.044 người.
Dự tính cho quá trình phát triển lâu dài trong tương lai thì quy mô dân số tối đa của KDC Bình Thắng khoảng 1.200 người.
1.4.2.2. Các hạng mục công trình
(1). Nhà ở
Nhà ở trong KDC Bình Thắng bao gồm Chung cư cao tầng, nhà phố và nhà liên kế song lập.
a). Khu chung cư A1 :
Khu chung cư A1 được xây dựng trong khuôn viên khu đất 8.906,3 m2 bao gồm 03 đơn nguyên có diện tích và kiến trúc giống nhau, tất cả đều gồm 09 tầng (kể cả tầng lửng) với tổng số 228 căn hộ (trong đó có 03 căn hộ thương mại - dịch vụ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng ngày của KDC).
- Gian phòng thương mại – dịch vụ (tầng trệt và tầng lửng): DTTB: 200 m2.
- Căn hộ loại A 03 phòng ngủ (tầng 02 – tầng 8): DTTB:115 m2.
- Căn hộ loại B 02 phòng ngủ (tầng 02 – tầng 8): DTTB: 100 m2.
- Căn hộ loại C 01 phòng ngủ (tầng 02 – tầng 8): DTTB: 75 m2.
b). Nhà phố liên kế A2 :
Nhà phố liên kế A2 được xây dựng trên diện tích khuôn viên 1.554,8 m2 gồm 03 tầng với tổng số 18 căn, với các chỉ tiêu sau đây :
- Diện tích khuôn viên khu đất 1 nền : 89,4 – 102,8 m2.
- Diện tích xây dựng 1 nền : 65 m2.
- Tổng diện tích sàn : 3.510 m2.
c). Nhà liên kế song lập A3 :
Nhà phố liên kế song lập A3 được xây dựng trên diện tích khuôn viên 2.212,5 m2 gồm 03 tầng (01 trệt, 01 lửng, 01 lầu) với tổng số 10 căn, với các chỉ tiêu sau đây :
- Diện tích khuôn viên khu đất 1 nền : 185 -270 m2.
- Diện tích xây dựng 1 nền : 118,7 m2.
- Tổng diện tích sàn : 3.579 m2.
(2). Khu thương mại – dịch vụ
Khu thương mại - dịch vụ được bố trí xây dựng trong khuôn viên khu đất rộng 1.453 m2, trong đó diện tích xây dựng chỉ 782 m2. Khu thương mại – dịch vụ có 02 tầng lầu với chức năng làm khu trưng bày và giới thiệu sản phẩm đá Granite của Công ty. Tổng diện tích sàn xây dựng của trung tâm thương mại – dịch vụ là 1.576 m2.
(3). Đất hoa viên - cây xanh:
Tổng diện tích trồng cây xanh là 5.354 m2, chiếm 19,93% tổng quỹ đất. Trong đó:
- Diện tích cây xanh tập trung : 548,5 m2.
- Diện tích cây xanh hoa viên (cây xanh trong khuôn viên cao tầng): 1.555 m2
- Diện tích cây xanh dọc hành lang QL1A: 3.250,5 m2
- Cây xanh ven đường khác : khoảng 50 cây.
Cây xanh đường phố được trồng trên vỉa hè với khoảng cách 10m/cây. Trồng các loại cây bóng mát. Yêu cầu cây trồng không được che khuất tầm nhìn tại các góc rẽ, giao lộ.
(4). Quy hoạch đường giao thông
Do KDC Bình Thắng nằm trong tổng thể Khu quy hoạch Đông Bắc Bình An nên được thừa hưởng hạ tầng giao thông nói riêng và các hạ tầng cơ sở nói chung của Khu Đông Bắc Bình An. Tuy nhiên ngoài việc sử dụng hệ thống giao thông của khu vực, chủ dự án cũng đã lập quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ cho khu dân cư Bình Thắng.
Một số thông số về hệ thống đường giao thông khu vực dự án được đưa ra trong bảng 1.1 dưới đây.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

daigai

Well-Known Member
link mới cập nhật, mời các bạn xem lại bài đầu để tải
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng diệt tế bào ung thư của lá Xạ đen Y dược 0
D Đánh giá tác dụng của phương pháp Cận Tam Châm trong hỗ trợ điều trị trẻ rối loạn phổ tự kỷ Y dược 0
D Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án đường Phù Đổng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Khoa học Tự nhiên 0
D Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn quận Hoàng Mai Văn hóa, Xã hội 0
D Nghiên cứu, ứng dụng mô hình matlab - simulink để tính toán đánh giá lưới điện phục vụ công tác đào tạo Khoa học kỹ thuật 0
D Đánh giá công tác quản trị sự thay đổi tại công ty cổ phần sữa Việt Nam (Vinamilk) Luận văn Kinh tế 0
D Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Long An Nông Lâm Thủy sản 0
D Đánh giá nhận thức về tác hại đối với môi trường của chất thải nhựa Khoa học Tự nhiên 0
D Đánh giá khái quát về công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Song Linh Luận văn Kinh tế 0
D Liên hệ thực tiễn công tác đánh giá kết quả đào tạo và phát triển nhân lực tại FPT Telecom Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top