daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

Bài 1: Ngân hàng thương mại A ngày 30/9/2005 có tài liệu như sau: (Đơn vị tính: tỷ
đồng)
(Có bài giải tại file (clubtaichinh.net)Giai QTNH)
1/ Vốn điều lệ và các quỹ:
a- Vốn điều lệ trong bảng điều lệ hoạt động: 350; trong đó, vốn đã được cổ đông đóng
góp 200.
b- Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 30
c- Quỹ dự phòng tài chính 30
d- Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ 20
e- Lợi nhuận không chia 10
Trong tháng, khi đánh giá lại tài sản theo quy định của luật pháp như sau:
- Giá trị tăng thêm của TSCĐ được định giá lại: 50
- Giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán đầu tư được định giá lại theo quy định của
pháp luật: 25
- Trái phiếu chuyển đổi và cổ phiếu ưu đãi do NH phát hành có thời hạn còn lại 6 năm:
15
- Các công cụ nợ khác có thời hạn còn lại trên 10 năm: 15
2/ Trong kỳ, ngân hàng có những hoạt động như sau:
1- NHTM A mua lại một số cổ phiếu của doanh nghiệp B (đầu tư gián tiếp) với số tiền là
100 tỷ đồng. Biết rằng giá trị sổ sách của số cổ phiếu của doanh nghiệp B tại thời điểm
mua lại là 50 tỷ đồng.
2- NHTM A mua cổ phần của 4 TCTD khác với tổng số tiền là: 40 tỷ đồng.
3- NHTM A góp vốn, liên doanh với 3 DN khác với tổng số tiền là 150 tỷ đồng: DN X=
45 tỷ, DN Y= 50 tỷ, DN Z= 55 tỷ.
3/ Tài sản Có rủi ro nội bảng:
a- Tiền mặt, Vàng: 145
b- Đầu tư vào tín phiếu NHNN VN: 70
c- Cho vay DNNN A bằng VNĐ được bảo đảm bằng tín phiếu của chính NH: 40
d- Các khoản cho vay bằng VNĐ đối với TCTD khác ở trong nước: 400
e- Các khoản cho vay UBND tỉnh: 300
f
Cho vay bằng ngoại tệ đối với Chính Phủ VN: 200
g- Các khoản phải đòi được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do TCTD khác thành lập tại VN phát
hành: 100
h- Các khoản phải đòi đối với tổ chức tài chính Nhà nước: 60
i- Kim loại quý (trừ vàng), đá quý: 150
j- Các khoản cho vay có bảo đảm bằng Bất động sản của bên vay: 900
k- Tổng số tiền đã cấp vốn điều lệ cho các công ty trực thuộc có tư cách pháp nhân, hạch toán
độc lập: 300
m- Các tài sản “Có” khác: 700
4/ Giá trị tài sản “Có” rủi ro của các cam kết ngoại bảng:
4.1- Các cam kết bảo lãnh, tài trợ cho khách hàng:
a- Bảo lãnh cho Công ty B vay vốn theo chỉ định của Chính Phủ: 450
b- Bảo lãnh cho Công ty C dự thầu: 280
c- Phát hành thư tín dụng không thể huỷ ngang cho Công ty A để nhập khẩu hàng hoá:
230
d- Bảo lãnh giao hàng cho công ty D: 50
e- Thư tín dụng trả ngay có thể hủy ngang: 50
4.2- Hợp đồng giao dịch lãi suất, hợp đồng giao dịch ngoại tệ:
a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất thời hạn ban đầu 9 tháng với ngân hàng X: 800
b. Hợp đồng hoán đổi lăi suất có thời hạn ban đầu 18 tháng với Cty A: 1.100
c. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu 9 tháng với công ty Y: 200
d- Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu 18 tháng với công ty Z: 400
e- Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có thời hạn ban đầu 3 năm với Công ty D: 300
Yêu cầu:
- Tính vốn tự có của NH vào ngày 30/9/05 giả định rằng dự phòng chung được
tính vào vốn cấp 2 là 10 tỉ.
- Xác định H3 của NH A cuối ngày 30/9
Bài 2: NHTM cổ phần C có tình hình như sau:
(Có bài giải tại file (clubtaichinh.net)Giai QTNH)
- NH thực hiện một khoản huy động vốn 1.000.000
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top