mr.puta_1988

New Member

Download miễn phí Báo cáo Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Lắp máy và Xây dựng số 10





Khi công ty trúng thầu hay được tổng công ty giao thầu một công trình, Công ty sẽ tiến hành bàn giao khối lượng công việc cho các xí nghiệp, tổ đội thi công . Căn cứ vào khối lượng công việc theo thiết kế, kế toán các tổ đội phải bóc tách khối lượng vật tư , lập bảng dự trù mua vật tư trình Giám Đốc.
Sau khi được Giám Đốc phê duyệt, đội trưởng đội công trình thi công sẽ lập tờ trình xin mua vật tư phục vụ thi công . Cán bộ cung ứng trình giấy đề nghị tạm ứng mua hàng . Người mua hàng phải lấy ít nhất ba giấy báo giá của ba nhà cung cấp . Nhà cung cấp nào đáp ứng tốt nhất yêu cầu của Công ty sẽ được lựa chọn và người mua hàng tiến hành mua hàng , trình hoá đơn GTGT để tiến hành thanh toán hay tạm ứng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.818.182
Số tiền ( viết bằng chữ ) : Hai sáu triệu tám trăm mười tám nghìn một trăm tám mươi hai đồng .
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Tổng Công ty Lắp Máy Việt Nam
Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 Mẫu số 01- TSCĐ
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Ngày 25 tháng 6 năm 2004
Số : 09
Nợ TK : 211
Có TK : 111
Căn cứ vào quyết định số 543 ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Giám Đốc về việc bàn giao TSCĐ.
Bao gồm :
Ông : Thái Khắc Hoàng Chức vụ : Phòng TC_KT Đại diện bên giao
Ông : Hoàng Anh Thế Chức vụ : Chuyên viên KT Đại diện bên nhận
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
TT
Tên, ký hiệu quy cách TSCĐ
Số hiệu TS

Nơi
sản xuất
Năm sản xúât
Năm đưa vào sử dụng
Công suất
Tính NG TSCĐ
Tỷ lệ hao mòn
Giá mua
Chi phí vận chuyển
NG TSCĐ
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
1
Máy photo copy Canon
NP 716
0
HQ
2003
2004
16 bản/p
24.
380.166
200.
000
24.
580.166
7%
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Tổng Công ty Lắp Máy Việt Nam
Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 Mẫu số : 02_TSCĐ
thẻ tài sản cố định
Ngày 26 tháng 6 năm 2004
Kế toán trưởng : Đặng Văn Long.
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 09 ngày 25/6/2004.
Tên TSCĐ : Máy photocopy Canon
Ký mã hiệu, quy cách : NP 7160
Nước sản xuất : Hàn Quốc
Bộ phận quản lý sử dụng : Phòng Kỹ Thuật
Năm đưa vào sử dụng : 2004
Công suất thiết kế : 10 bản/ phút A4
Chứng từ
Nguyên Giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Số
Ngày
Diễn giải
NVĐT
SL
Thành tiền
Tg sd TSCĐ
TKĐƯ
Mức KH năm
09
25/6
Mua mới
Vốn Tổng Công ty
01
24.580.166
7 năm
211
3.511.452
Người lập thẻ Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Căn cứ vào hoá đơn mua sắm TSCĐ, biên bản nghiệm thu TSCĐ, hoá đơn mua sắm TSCĐ, biên bản bàn giao TSCĐ.... kế toán lập chứng từ hạch toán tăng TSCĐ đông thời vào thẻ TSCĐ. Thông thường thì thẻ TSCĐ chủ yếu lưu giữ trong máy, khi cần thiết mới phải in ra ( trường hợp có TSCĐ cần thanh lý hay điều động đi nơi khác ).
Biểu số 10
Sổ chi tiết tăng TSCĐ
Tháng 6/ 2004
( ĐVT: đồng )
TT
Tên TSCĐ
Mã hiệu TS
Nước sản xuất
Ngày tháng tăng TSCĐ
Nguồn hình thành
Nguyên Giá
TG SD
KH trung bình năm
Ghi chú
1
Súng văn bu lông KUKEN
S259
Nga
5/6/2004
Tự BS
13.750.000
8
1.718.750
Mua mới
2
Máy photocopy Canon
NP 7160
Nhật
25/6/2004
Tự BS
27.018.182
7
3.859.740
Mua mới
Tổng
40.768.182
5.578.490
Người lập biểu Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Cơ sở lập : Dựa vào thẻ kho, hoá đơn GTGT, biên bản giao nhận TSCĐ trong tháng.
Phương pháp lập :
Căn cứ vào thẻ kho, hoá đơn mua bán kế toán ghi vào chứng từ tăng TSCĐ lần lượt theo từng ngày
Căn cứ vào nguồn hình thành để ghi NG TSCĐ theo cột quy định.
Căn cứ vào số hiệu TSCĐ, số hiệu chứng từ ghi vào các cột tương ứng.
Tác dụng : Là cơ sở để lập và tính khấu hao cho toàn doanh nghiệp.
Kế toán giảm Tài Sản Cố Định
Tài Sản Cố Định ở Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 giảm chủ yếu là do thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Khi có các nghiệp vụ giảm, kế toán TSCĐ lập tờ trình thanh lý kèm theo bảng tổng hợp TSCĐ trong đó xác định rõ nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại và nguồn vốn hình thành TSCĐ. Sau đó toàn bộ chứng từ được gửi lên tổng công ty. Khi có quyết định thanh lý của tổng công ty , căn cứ vào hoá đơn thanh lý TSCĐ, công ty sẽ phân tích, kiểm tra, đánh giá, và xác định giá thanh lý cụ thể cho tứng tài sản và tiến hành thanh lý công khai. Tài sản sau khi thanh lý được kế toán ghi giảm trên hồ sơ của TSCĐ đồng thời ghi giảm vốn cố định của công ty.
Theo quyết định 206/ 2003/ QĐ- BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính thì những tài sản của công ty trước đây được coi là TSCĐ, bây giờ không đủ tiêu chuẩn để ghi nhận là TSCĐ về mặt giá trị thì công t y tiến hành hạch toán giảm TSCĐ đó thành công cụ công cụ theo quyết định 206/2003/ QĐ- BTC.
VD : Trong tháng 6/2004, công trình lưới điện Vinh viết tờ trình lên Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 xin thanh lý một máy búa MB 4134 , nguyên giá 49.431.000 với lý do hư hỏng nặng.
Căn cứ vào giấy đề nghị thanh lý của công trình, biên bản quyết định thanh lý TSCĐ của công ty, kế toán ghi chép vào sổ sách có liên quan
Tổng Công ty Lắp Máy Việt Nam
Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 Mẫu số 03- TSCĐ
Biên bản thanh lý tài sản cố định
Ngày 6 tháng 6 năm 2004
Căn cứ vào quyết định 1141 ngày 5 tháng 6 năm 2004 của Giám Đốc về việc thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông : Hoàng Hữu Đường Đại diện : Công ty Trưởng ban
Ông : Nguyễn Văn Thắng Đại diện : Công ty Uỷ viên
Bà : Trần Thị Tùng Đại diện : CT lưới điện Vinh Uỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ : Máy búa MB – 4134
Số hiệu TSCĐ : MB 4134
Nước sản xuất : Đức
Năm sản xuất : 1995
Năm đưa vào sử dụng : tháng 1/ 1997
Nguyên giá TSCĐ : 49.431.000
Giá trị hao mòn luỹ kế tính đến thời điểm thanh lý : 47.250.000
Giá trị còn lại của TSCĐ : 2.181.000
Kết luận của ban thanh lý TSCĐ
Máy búa MB- 4134 bị hư hỏng nặng không thể sử dụng. Công ty quyết định thanh lý máy búa MB – 4134 kể từ ngày 6/ 6/ 2004.
Ngày 6 tháng 6 năm 2004
Trưởng ban thanh lý
( Đã Ký )
Kết quả thanh lý:
Chi phi thanh lý : 500.000 ( Năm trăm nghìn đồng )
Giá trị thi hồi : 1.200.000 ( Một triệu hai trăm ngàn đồng chẵn )
Ghi giảm thẻ TSCĐ ngày 06/ 06/ 2004
Ngày 6 tháng 6 năm 2004
Thủ trướng đơn vị Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Căn cứ vào biên bản thanh lý, kế toán lập thẻ TSCĐ và ghi vào sổ chi tiết giảm TSCĐ.
Tổng Công ty Lắp Máy Việt Nam
Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10 Mẫu số : 02- TSCĐ
thẻ tài sản cố định
Số : 05
Ngày 6 tháng 6 năm 2005
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 27 ngày 01/ 01/ 1997
Tên, mã hiệu TSCĐ : Máy búa MB – 4134
Nước sản xuất : Đức Năm sản xuất : 1995
Bộ phận quản lý, sử dụng : Công trình lưới điện Vinh
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày 06/ 06/2004
Lý do : thanh lý
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày
Diễn giải
Nguyên Giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
05
06/ 06
Thanh lý máy búa MB 4134
49.431.000
2004
5.492.333
47.250.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên )
TSCĐ sau khi thanh lý, nhượng bán kế toán không tính và trích khấu hao nũa.
Căn cứ vào các nghiệp vụ tăng, giảm trong tháng kế toán lập sổ sách liên quan.
Biểu 11 :
Tổng Công ty Lắp Máy Việt Nam
Công ty Lắp Máy & Xây Dựng số 10
Sổ chi tiết giảm tài sản cố định
Tháng 6/ 2004
( ĐVT: đồng )
TT
Tài Sản Cố Định giảm
Ký hiệu TS
Nước SX
Ngày tháng giảm TSCĐ
Nguồn hình thành
Nguyên Giá
Tgsd
KH TB năm
KH T/B tháng
1
Máy búa MB 4134
MB4134
Đức
06/06/2004
NS
49.431.000
9
5.492.333
457.694
2
Xe con Vonga Gat 24
V24
L.Xô
17/06/2004
NS
175.000.000
10
17.500.000
1.458.333
Cộng
224.431.000
22.992.333
1.916.027
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Biểu 12 : Sổ chi tiết tài sản cố định
Tháng 6/ 2004 ( ĐVT : đồng )
T
T
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
Số tiền
Số
Ngày
Nợ

A
TSC...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top