Audwine

New Member

Download miễn phí Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH Đại Thanh





MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẠI THANH 3

I. Vị trí, đặc điểm, tình hình của doanh nghiệp 3

1. Vị trí kinh tế của doanh nghiệp 3

2. Quá trình hình thành và phát triển. 3

II. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Đại Thanh 5

1. Cơ cấu bộ máy quản lý và quy trình công nghệ chủ yếu của Công ty TNHH Đại Thanh 5

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán, quy trình hạch toán chung của Công ty TNHH Đại Thanh: 6

3. Những khó khăn thuận lợi cơ bản của công ty có ảnh hưởng tới công tác hạch toán: 7

PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 9

I. Kế toán lao động tiền lương 9

1. Đặc điểm quy trình hạch toán tiền lương 9

2. Tổ chức hạch toán chi tiết lao động tiền lương 9

3. Tổ chức hạch toán tổng hợp tiền lương tại công ty 9

4. Tính lương cho các bộ phận và cho toàn công ty 10

II. Kế toán tài sản cố định (TSCĐ) 25

1. Quy trình tổ chức hạch toán tài sản cố định (TSCĐ) tại Công ty TNHH Đại Thanh 25

2. Cách tính nguyên giá TSCĐ tại công ty 25

3. Đặc điểm quy trình ghi sổ tổng hợp về kế toán TSCĐ 25

4. Tính khấu hao TSCĐ 32

III. Kế toán vật liệu - Công cụ công cụ (NVL_CCDC) 37

1. Các chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ: 37

2. Công tác ghi sổ kế toán chi tiết NVL_CCDC 38

3. Quy trình hạch toán NVL_CCDC 39

4. Phương pháp tính giá NVL-CCDC 40

IV.Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành 49

1. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty TNHH Đại Thanh : 49

2. Quy trình hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất. 49

3. Các chi phí cấu thành nên sản phẩm gồm có: 50

4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 54

5. Kế toán tính giá thành 56

PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ KHUYẾN NGHỊ 58

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ông theo bậc x Số công BHXH x 75%
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng = 5.000đ/NC x Số ngày công theo tg
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ phó = 4.000đ/NC x Số ngày công theo thời gian
+ Phụ cấp ăn ca = Số ngày công nhân không ăn x 6.000đ/NC (tính vào lương cho công nhân)
+ Tổng thu nhập = Lg thời gian + Lg làm thêm giờ + Lương BHXH +Phụ cấp
+ Cột các khoản khấu trừ
BHXH = (ồTN – BHXH được hưởng) x 5%
BHYT = (ồTN – BHXH được hưởng) x 1%
+ Cột lương còn lĩnh kỳ II = ồTN - ồcác khoản khấu trừ – Tạm ứng
Ví dụ: Ta có cách tính lương cho ông Bùi Trọng Nghĩa – Tổ rút như sau:
Các khoản lương:
+ Lương thời gian = 55.000 x 22 = 1.210.000đ
+ Lương họp = 55.000 x 1 = 55.000đ
+ Lương học = 55.000 x 1 = 55.000đ
+ Lương BHXH = 55.000 x 2 x 75% = 82.500đ
+ Lương làm thêm giờ = 55.000 : 8 x 1,5 x 56 = 577.500đ
Các khoản phụ cấp:
+ Phụ cấp trách nhiệm = 5.000 x 22 = 110.000đ
+ Phụ cấp ăn ca = 6.000 x 15 = 90.000đ
Tổng thu nhập = 1.210.000 + 55.000 + 55.000 + 82.500 + 110.000 + 90.000 + 577.500 = 2.180.000đ
Các khoản khấu trừ:
+ BHXH = (2.180.000 – 82.500) x 5% = 104.875đ
+BHYT = (2.180.000 – 82.500) x 1% = 20.975đ
Còn lĩnh kỳ II = 2.180.000 – 500.000 – 104.875 – 20.975 = 1.554.150đ
Đối với các công nhân khác cũng có cách tính lương tương tự như ông Bùi Trọng Nghĩa.
Công ty TNHH Đại Thanh
Bộ phận Tổ rút
Bảng 4: Bảng thanh toán lương
Tháng 5 năm 2006
STT
Họ và tên
Chức vụ
Mức lương
Lương thời gian
Lương họp
Lương học
Lương thêm giờ
Lương BHXH
Phụ cấp
Tổng thu nhập
Các khoản khấu trừ
Tạm ứng
Còn lĩnh kỳ II
C
T
C
T
C
T
C
T
C
T
TN
AC
BHXH
BHYT
1
Bùi Trọng Nghĩa
TT
55.000
22
1.210.000
1
55.000
1
55.000
56
577.500
2
82.500
110.000
90.000
2.180.000
104.875
20.975
500.000
1.554.150
2
Nguyễn Đức Toàn
TP
50.000
24
1.200.000
1
50.000
0
0
36
337.500
1
37.500
96.000
48.000
1.769.000
86.575
17.315
500.000
1.165.110

17
Nguyễn Đức Huy
CN
40.000
25
1.000.000
0
0
0
0
50
375.000
1
30.000
0
90.000
1.495.000
73.250
14.650
400.000
1.007.100
Tổng cộng
451
18.050.000
2
105.000
1
55.000
736
5.007.000
7
210.000
206.000
738.000
24.371.500
1.208.050
241.610
5.500.000
17.421.840
Công ty TNHH Đại Thanh
Bảng 5: bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp
Tháng 5 năm 2006
STT
Bộ phận
Lương thời gian
Lương họp
Lương học
Lương thêm giờ
Lương BHXH
Phụ cấp
Tổng thu nhập
Các khoản khấu trừ
Tạm ứng
Còn lĩnh kỳ II
C
T
C
T
C
T
C
T
C
T
TN
AC
BHXH
BHYT
1
Tổ đùn
478
21.765.000
2
105.000
2
110.000
816
6.120.000
9
273.000
210.000
855.000
29.438.000
1.458.300
291.660
7.000.000
20.689.040
2
Tổ cán
451
18.050.000
2
105.000
2
110.000
452
3.560.000
5
165.000
210.000
828.000
23.028.000
1.143.150
228.630
6.100.000
15.556.220
3
Tổ rút
451
18.050.000
2
105.000
1
55.000
736
5.007.000
7
210.500
206.000
738.000
24.371.500
1.208.050
241.610
5.500.000
17.421.840
4
Tổ bện
453
19.500.000
2
105.000
1
55.000
730
4.980.000
5
157.000
206.000
868.000
25.871.000
1.285.700
257.140
6.300.000
18.028.160
5
Tổ bọc
405
15.706.000
2
105.000
2
110.000
368
2.150.000
4
127.000
210.000
810.000
19.218.000
954.550
190.910
4.800.000
13.272.540
6
BP quản lý
375
11.078.000
5
145.000
3
100.000
491
2.715.060
14
307.969
210.000
450.000
15.006.029
588.058
117.612
5.400.000
8.900.355
Tổng
2.613
104.149.000
15
670.000
11
540.000
3.593
24.532.060
44
1.240.465
1.252.000
4.549.000
136.932.529
6.784.603
1.356.922
35.100.000
93.691004
Bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp:
Dùng để phản ánh tổng hợp tiền lương của toàn công ty trong đó mỗi khối trong công ty được ghi một dòng.
- Cơ sở lập: căn cứ vào các bảng lương của từng tổ
- Phương pháp lập: Căn cứ vào dòng tổng cộng trên bảng thanh toán lương của Tổ rút và các tổ khác (gồm có Tổ đùn, tổ cán, tổ bện, tổ bọc và bộ phận quản lý). Kế toán ghi vào bảng thanh toán lương của toàn doanh nghiệp. Mỗi tổ được ghi một dòng tương ứng với các cột phù hợp.
Công ty TNHH Đại Thanh
Bảng 6: bảng phân bổ tiền lương
Tháng 5 năm 2006
STT
TK ghi có
TK ghi nợ
TK334 – Phải trả công nhân viên
TK338 – Phải trả phải nộp khác
Tổng
Lương chính
Lương phụ
Khoản khác
Cộng
3383- BHXH
3384- BHYT
Cộng
1
TK622-CPNCTT
120.029.000
965.000
120.994.000
18.149.100
2.419.880
20.568.980
141.562.980
Tổ đùn
28.950.000
215.000
29.165.000
4.374.750
583.300
4.958.050
34.123.050
Tổ cán
22.648.000
215.000
22.863.000
3.429.150
457.260
3.886.710
26.749.710
Tổ rút
24.001.000
160.000
24.161.000
3.624.150
483.220
4.107.370
28.268.370
Tổ bện
25.554.000
160.000
25.714.000
3.857.100
514.280
4.371.380
30.085.380
Tổ bọc
18.876.000
215.000
19.091.000
2.863.650
381.820
3.245.470
22.336.470
2
TK642 - CPQLDN
14.453.060
245.000
14.698.000
2.204.700
293.960
2.498.660
17.196.660
3
TK338
1.240.465
1.240.465
1.240.465
4
TK334
6.784.603
1.356.922
8.141.525
8.141.525
Cộng
134.482.060
1.210.000
1.240.465
136.932.465
27.138.403
4.070.762
31.209.165
168.141.630
Bảng phân bổ tiền lương:
Dùng để phản ánh các khoản phải trả công nhân viên, các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT.
- Căn cứ:
+ Là bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp
- Phương pháp lập:
+ Đối với dòng TK622 căn cứ vào bảng thanh toán lương của các tổ sản xuất
+ Đối với dòng TK642: căn cứ vào bảng thanh toán lương của bộ phận quản lý
+ Dòng TK334: phần khấu trừ 5% BHXH và 1% BHYT
+ Cột TK338: trích 15% BHXH và 2% BHYT trên phần tiền lương của CN sản xuất
+ Dòng TK338, cột TK334 căn cứ vào số BHXH, trợ cấp để ghi
* Sổ cái TK334, TK338
Từ bảng thanh toán lương và bảng phân bổ tiền lương ta có sổ cái TK334, và sổ cái TK338 như sau:
Sổ cái
TK334 – Phải trả công nhân viên
Tháng 5 năm 2006
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
N
C
Số dư đầu tháng
15/5
112
15/5
Chi tạm ứng lương cho CNV
111
35.100.000
30/5
113
30/5
Trích lương cho các bộ phận
- CNSX trực tiếp
622
120.994.000
-BP quản lý
642
14.698.000
- Khấu trừ lương công nhân
3383
6.784.603
3384
1.356.922
Cộng phát sinh
43.241.525
135.692.000
Số dư cuối kỳ
Sổ cái
TK338- Phải trả, phải nộp khác
Tháng 5 năm 2006
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
N
C
Số dư đầu tháng
30/5
113
30/5
Trích BHXH, BHYTtheo tỷ lệ quy định
622
20.568.980
642
2.498.660
30/5
30/5
Tiền bảo hiểm trả cho CNV
334
1.240.465
Cộng phát sinh
1.240.465
23.067.640
Số dư cuối kỳ
II. Kế toán tài sản cố định (TSCĐ)
1. Quy trình tổ chức hạch toán tài sản cố định (TSCĐ) tại Công ty TNHH Đại Thanh
Đặc điểm TSCĐ của Công ty TNHH Đại Thanh được mua sắm chủ yếu bằng nguồn vốn của công ty và cho đến nay hầu như sự thay đổi về công nghệ là không đáng kể. Do là một công ty sản xuất nhỏ nên TSCĐ của công ty không sử dụng TK213, và TK212 .
Đặc điểm sổ sách của công ty: Sổ sách về TSCĐ của công ty bao gồm: thẻ kho, sổ chi tiết TSCĐ, bảng tính và phân bổ khấu hao. Sổ chi tiết TSCĐ được mở chi tiết cho từng loại tài sản. Bảng tính và phân bổ khấu hao theo dõi sự tăng giảm của toàn bộ TSCĐ trong công ty và trích khấu hao theo kế hoạch. Sổ chi tiết TSCĐ là căn cứ để kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao. Bảng bày có ưu điểm là gọn nhẹ mà vẫn theo dõi sự tăng giảm của toàn bộ TSCĐ của công ty một cách tổng quát.
Tài sản cố định của Công ty TNHH Đại Thanh bao gồm nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải.
2. Cách tính nguyên giá TSCĐ tại công ty
TSCĐ của công ty Đại Thanh hầu hết là do tự mua sắm nên có cách tính nguyên giá như sau:
NG TSCĐ
=
Giá mua ghi trên hoá đơn
+
Chi phí vận chuyển bốc dỡ
+
Chi ph

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top