Download miễn phí Thiết kế Máy cắt giấy giao tiếp máy tính


MỤC LỤC
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÁC LINH KIỆN SỬ DỤNG TRONG ĐE TÀI
Trang
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VI ĐIỀU KHIỂN 89C51
9
I. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC PHẦN CỨNG HỌ MCS-51 (89C51):
10
1. Giới thiệu họ MCS-51 10
2. Các đặc điểm của 89C51 10
II. KHẢO SÁT SƠ ĐỒ CHÂN 89C51 .12
1. Sơ đồ chân 89C51 12
2. Chức năng các chân của 89C51 .12
III. CẤU TRÚC BÊN TRONG VI ĐIỀU KHIỂN 14
1. Tổ chức bộ nhớ 14
2. Các thanh ghi có chức năng đặc biệt 17
3. Bộ nhớ ngoài . 20
4. Họat động Reset 21
IV. HOẠT ĐỘNG TIMER CỦA 89C51 22
1. Giới Thiệu . 22
2. Thanh ghi điều khiển timer TCON . .24
3. Thanh ghi timer TMOD. . 25
4. Các mode và cờ tràn . .26
5. Các nguồn xung clock . 28
6. Sự bắt đầu, dừng và điều khiển các timer 28
7. Sự khởi động và truy xuất các thanh ghi timer . 29
V . CỔNG NỐI TIẾP 30
1. Giới thiệu . . 30
2. Thanh ghi port nối tiếp .31
3. Các chế độ hoạt động .32
VI. TỔ CHỨC NGẮT CỦA MCS51 .35
VII.TÓM TẮT TẬP LỆNH MCS-51 . . 36
1. Các chế độ định vị địa chỉ . .36
2. Tóm tắt tập lệnh họ MCS-51 . . . 37
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU VỀ GIAO TIẾP MÁY TÍNH 41


I. GIAO TIẾP QUA CỔNG NỐI TIẾP CHUẨN RS232 . 41
II. GIAO TIẾP QUA KHE CẮM MÁY TÍNH (SLOT-CARD) .43
III. GIAO TIẾP QUA CỔNG MÁY IN (LPT) . . 44
IV. TRUYỀN DỮ LIỆU . 45
1. Thông tin số liệu .45
2. cách truyền . 45
3. Thông tin nối tiếp bất đồng bộ . . 47
4. Thông tin nối tiếp đồng bộ .49
CHƯƠNG III: KHẢO SÁT CÁC LỌAI MOTOR BƯỚC VÀ DC 1 CHIỀU 50
I. GIỚI THIỆU . .50
II. CÁC LỌAI MOTOR BƯỚC . .51
1. Motor có từ trở thay đổi . . 51
2. Motor bước đơn cực . .52
3. Motor bước lưỡng cực 53
4. Motor bước có 2 dây bện vào nhau . 53
5. Motor đa pha .54
III. MẠCH LÁI (DRIVER) . .55
IV.CẦU CHỮ H VÀ MOTOR LƯỠNG CỰC 56
V . ĐỊNH DÒNG CHO MOTOR .58
VI . SƠ LƯỢC MOTOR DC 1 CHIỀU 60
CHƯƠNG IV : KHẢO SÁT LCD ITM-2002A .62
I. GIỚI THIỆU .62
II. SƠ ĐỒ KHỐI . 63
III .MÔ TẢ VỀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC IC LÁI 64
1. Việc giao tiếp với hệ thống .64
2. Giải thích mã lệnh 64
IV. VIỆC KẾT NỐI CÁC CHÂN ĐỂ GIAO TIẾP .65
V. CÁC MÃ LỆNH XỬ LÝ LCD .66
1. Các mã lệnh 66
2. Mô tả mã lệnh 66
CHƯƠNG V: TỔNG QUAN VỀ CÁC IC SỬ DỤNG TRONG MẠCH
I. GIỚI THIỆU . 70
II. AT24C16 . .70
III. IC MN 4512 . 72


IV. IC MAX 232 . . .72
V. CẶP IC THU, PHÁT: BL9148, BL9149 .73
1. IC phát BL 9148 .73
2. IC thu BL 9149 .75
VI.OPTO P521 76
PHẦN II: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG 79
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT
I . MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ:
79
II. GIẢI PHÁP CHO NHỮNG VẤN ĐỀ ĐÃ ĐƯA RA 79
III. GIẢI THÍCH CHỨC NĂNG CÁC KHỐI TRONG SƠ ĐỒ .80
IV.MÔ HÌNH MÁY CẮT GIẤY .81
V. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MÁY CẮT GIẤY 83
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ CHI TIẾT TỪNG KHỐI TRONG SƠ ĐỒ
84
I. KHỐI GIAO TIẾP MÁY TÍNH ( PC) .84
II. KHỐI ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM . 85
III. KHỐI HIỂN THỊ LCD 87
IV. KHỐI CÁCH LY . 88
V. KHỐI BẢNG ĐIỀU KHIỂN . 88
VI. KHỐI CÔNG SUẤT(DRIVER) . . 89
VII. KHỐI THI HÀNH VÀ CẢM BIẾN . 91
1. Mạch cảm biến hồng ngọai . 91
2. Mach cảm biến dao cắt . 93
3. Mạch điều khiển dao cắt . 93
VIII. KHỐI NGUỒN . .94
IX. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MÁY CẮT GIẤY 94
PHẦN III: CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ TỔNG KẾT
CHƯƠNG I: VIẾT PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHO THIẾT BỊ 95
I. PHẦN MỀM CHẠY TRÊN VI ĐIỀU KHIỂN 89C52 . 95
1. Lưu đồ giải thuật .97
2. Chương trình cho 89C52 113
II. PHẦN MỀM LIÊN LẠC (VB ) CHẠY TRÊN WINDOWS 139
III. GIAO DIỆN ĐIỀU KHIỂN .140
CHƯƠNG II: TỔNG KẾT . .147
I. HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI . 147
II. LỜI KẾT . 149
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO . 150



LỜI MỞ ĐẦU
Trong những thập niên gần đây, các thiết bị điện tử được ứng dụng rộng rãi
trên khắp thế giới. Sự đa dạng và phát triển của ngành này không ngừng biến
đổi. Điện tử là một ngành kỹ thuật tinh vi, nó là một phương tiện dường như
không thể thiếu trong mọi lĩnh vực như: viễn thông, y khoa, các phòng thí
nghiệm, nghiên cứu, v v Nó đảm bảo hiệu suất trong công việc và độ tin cậy
thỏa mãn cho người sử dụng.
Điện tử là 1 ngành mà tín vận động đặt trên cơ sở dòng điện và điện áp. Từ
những linh kiện nhỏ và đơn giản ta có thể tạo ra các thiết bị thật sự hữu dụng
trong trong cuộc sống hằng ngày và đặc biệt trong sản xuất. Những thiết bị tinh
vi giúp giải phóng sức lao động, tạo ra hiệu suất lao động chưa từng có, một
máy họat động có thể thay thế cho vài chục nhân công, thậm chí còn hơn thế
nữa.
Song song đó, việc ứng dụng công nghệ thông tin vào trong sản xuất được
xúc tiến và ngày càng phổ biến trong các nhà máy sản xuất hiện nay. Điều này
giúp người sử dụng, quản lý và điều khiển thiết bị một cách dễ dàng và tiện lợi.
Đề tài “Máy cắt giấy giao tiếp máy tính “được xây dựng trên những mục
đích thiết thực như trên. Thiết bị này sẽ giúp việc cắt giấy thuận lợi hơn, đồng
thời máy giúp giải phóng sức lao động và giúp người điều khiển sử dụng thiết
bị một cách tiện lợi nhất.
Ngòai ra việc điều khiển động cơ bước còn được ứng dụng rộng rãi trong
các lĩnh vực điều khiển tự động như: robot, máy dập giấy decal , v v Đặc biệt
việc điều khiển motor bước được ứng dụng phổ biến trong xí nghiệp và nhà
máy phục vụ cho công việc sản xuất (được minh họa ở phần III,chương II ).


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

UBUTO BIT 24H
BINUBULU BIT 25H
BINUCAT BIT 26H
BINUNHA BIT 27H
BINUHTCA BIT 28H
BITSO BIT
29H
BITSB BIT 2AH
BIPHCADA BIT 2BH
BIPHSOBU BIT 2CH
BIPHSOLG BIT 2DH
BIPHSOCA BIT 2EH
BICHTOI BIT 30H
BICHLUI BIT 31H
BIBUOC BIT 32H
BITSTOP BIT 33H
BISTART BIT 34H
BICHAY BIT 35H
BICHSET BIT 36H
BIDAYA BIT 37H
BICAT BIT 38H
BINHA BIT 39H
BIHTCAT BIT 3AH
BIENCAT BIT 3BH
BIDAYAD BIT 3CH
BIDAYB BIT 3DH
BIDAYBC BIT 3EH
BIDAYC BIT 3FH
BIDAYCF BIT 40H
BIDAYD BIT 41H
BIDAYIB BIT 42H
BIDAYE BIT 43H
BIDAYGJ BIT 44H
BIDAYEH BIT 45H
BIHITHI BIT 46H
BITHADOI BIT 47H
BITSL BIT 00H
BITSC BIT 01H
BITCT BIT
02H
BITCL BIT
03H
BITLUU BIT 04H
BITSO1 BIT 05H
BITCD BIT 06H
BITSO0 BIT 07H
BITSO2 BIT 50H
BITSO3 BIT 51H
BITSO4 BIT 52H
BITSO5 BIT 53H
BITSO6 BIT 54H
BITSO7 BIT 55H
BITSO8 BIT 56H
BITSO9 BIT 57H
BITBT BIT
58H
BITBL BIT
59H
BITCAT BIT 60H
BITNHA BIT 61H
BITHT BIT
62H
BITRESET BIT 63H
;*********************************
**************************
;
DCSOBUOC EQU 00
DCSOLG EQU 04
DCSOCAT EQU 08
DCVTOC1 EQU 12
DCVTOC2 EQU 16
DCTGCAT EQU 36
TRGTSOBU EQU 21
TRGTSOLG EQU 22
TRGTSOCA EQU 23
TRGTCADA EQU 26
TRGTVTO1 EQU 27
TRGTVTO2 EQU 28
TRGTTGCA EQU 33
MATRSO EQU 34
TRLUU EQU 35
TRCHTOI EQU 36
TRDUTOI EQU 37
TRCHLUI EQU 38
TRDULUI EQU 39
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 115 -
TRBUTOI EQU 40
TRBULUI EQU 41
TRRESETO EQU 55
TRCHCAT EQU 59
TRCHNHA EQU 60
TRHTCAT EQU 61
TRDEMTAN EQU 63
TRBATDAU EQU 64
TRHITHI EQU 65
TRSTOP EQU 66
TRCHAY1 EQU 67
TRCHAY2 EQU 68
MAKT EQU 70
MAHET QU 71
MADICHCH EQU 73
ÑOÏAN XÖÛ LYÙ NGAÉT:
ORG 0000H
LJMP MAIN
ORG 000BH
LJMP DONGHO
ORG 0023H
LJMP NHANTR
PHSTOP: CLR BICHAY
LCALL XOAMOTOR
PHSTOP1: JB BIDANGTR,PHSTOP1
MOV VUNG1,#TRSTOP
LCALL TRDICH
RET
;CHUONG TRINH HIEN THI SO
BUOC LEN MAN HINH
HIENTHI:
JNB BITHADOI,HIENTHIH
JB BIHITHI,HIENTHI1
SETB BIHITHI
MOV BYHITHI,#00
LJMP HIENTHIH
HIENTHI1: INC BYHITHI
MOV A,BYHITHI
CJNE A,#5,HIENTHIH
CLR BITHADOI
CLR BIHITHI
MOV VUNG1,#TRHITHI
MOV VUNG2,BYDBUDV
MOV VUNG3,BYDBUCH
MOV VUNG4,BYDBUTR
MOV VUNG5,BYDBUNG
MOV VUNG6,#MAKT
MOV VUNG7,#MAHET
LCALL TRUYENDI
HIENTHIH: RET
;ÑOÏAN TRUYEÀN ÑI
TRUYENDI: SETB BIDANGTR
SETB TB8
MOV R1,#VUNG1
MOV SBUF,VUNG0
RET
TRDICH:
MOV VUNG2,#MAKT
MOV VUNG3,#MAHET
LCALL TRUYENDI
RET
TR4CHUNG: MOV VUNG2,RAMCH1
MOV VUNG3,RAMCH2
MOV VUNG4,RAMCH3
MOV VUNG5,RAMCH4
MOV VUNG6,#MAKT
MOV VUNG7,#MAHET
LCALL TRUYENDI
;ÑOAN CTRINH GHI BO NHO
BSTART: SETB P3.7
CLR P3.7
NOP
CLR P3.6
RET
BSTOP: CLR P3.6
CLR P3.7
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 116 -
NOP
SETB P3.6
RET
;CTRINH NHAN BIET KHI GHI DU
LIEU
NBIETG: SETB P3.7
NOP
SETB P3.6
NBIETG1: 1
CLR P3.6
RET
;CTRINH NHAN BIET KHI DOC
; cpu phat tin hieu de bo nho biet cpu da
nhan duoc du lieu
NBIETD: CLR P3.7
NOP
SETB P3.6
CLR P3.6
RET
GHICON: MOV P3.7,C
SETB P3.6
NOP
CLR P3.6
RET
;GHI 1 BYTE TU DEM BO NHO
GHIBYTE: MOV C,D7
LCALL GHICON
MOV C,D6
LCALL GHICON
MOV C,D5
LCALL GHICON
MOV C,D4
LCALL GHICON
MOV C,D3
LCALL GHICON
MOV C,D2
LCALL GHICON
MOV C,D1
LCALL GHICON
MOV C,D0
LCALL GHICON
LCALL NBIETG
RET
DOCCON: SETB P3.7
SETB P3.6
NOP
CLR P3.6
RET
DOCBYTE: LCALL DOCCON
MOV D7,C
LCALL DOCCON
MOV D6,C
LCALL DOCCON
MOV D5,C
LCALL DOCCON
MOV D4,C
LCALL DOCCON
MOV D3,C
LCALL DOCCON
MOV D2,C
LCALL DOCCON
MOV D1,C
LCALL DOCCON
MOV D0,C
RET
DOC1BYTE:
MOV DEM,RAMCH0
LCALL GHIBYTE
LCALL BSTART
MOV DEM,#10100001B
LCALL GHIBYTE
LCALL DOCBYTE
MOV RAMCH1,DEM
LCALL BSTOP
RET
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 117 -
DOC4BYTE: LCALL BSTART
MOV DEM,#10100000B
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH0
LCALL GHIBYTE
LCALL BSTART
MOV DEM,#10100001B
LCALL GHIBYTE
LCALL DOCBYTE
MOV RAMCH1,DEM
LCALL NBIETD
LCALL DOCBYTE
MOV RAMCH2,DEM
LCALL NBIETD
LCALL DOCBYTE
MOV RAMCH3,DEM
LCALL NBIETD
LCALL DOCBYTE
MOV RAMCH4,DEM
LCALL NBIETD
LCALL BSTOP
RET
HI1BYTE: LCALL BSTART
MOV DEM,#10100000B
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH0
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH1
LCALL GHIBYTE
LCALL BSTOP
RET
GHI4BYTE: LCALL BSTART
MOV DEM,#10100000B
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH0
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH1
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH2
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH3
LCALL GHIBYTE
MOV DEM,RAMCH4
LCALL GHIBYTE
LCALL BSTOP
RET
CAT: CLR P3.2
RET
XCAT:SETB P3.2
RET
;ÑOÏAN CHÖÔNG TRÌNH XAÙC ÑÒNH
PHÍM COÙ NHAÁN KHOÂNG?
KICHPH: CLR BITVAO
JB P2.6,KICHPHH
SETB BITVAO
KICHPHH: RET
NUCHTOI: MOV P2,#11000000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM1H
MOV A,#00
PHIM1A: MOV P2,#11000000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM1H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM1A
PHIM1H: RET
NUSO0: MOV P2,#11000001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM2H
MOV A,#00
PHIM2A: MOV
P2,#11000001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM2H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM2A
PHIM2H: RET
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 118 -
NUSTART: MOV P2,#11000011B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM4H
MOV A,#00
PHIM4A: MOV P2,#11000011B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM4H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM4A
PHIM4H: RET
NUCHLUI: MOV P2,#11000100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM5H
MOV A,#00
PHIM5A: MOV
P2,#11000100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM5H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM5A
PHIM5H: RET
NUSO1: MOV P2,#11000101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM6H
MOV A,#00
PHIM6A: MOV P2,#11000101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM6H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM6A
PHIM6H: RET
NUSOBUOC:MOV P2,#11000110B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM7H
MOV A,#00
PHIM7A: MOV P2,#11000110B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM7H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM7A
PHIM7H: RET
NUSTOP: MOV P2,#11000111B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM8H
MOV A,#00
PHIM8A: MOV P2,#11000111B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM8H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM8A
PHIM8H: RET
NUBUTOI: MOV P2,#11001000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM9H
MOV A,#00
PHIM9A: MOV P2,#11001000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM9H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM9A
PHIM9H: RET
NUSO2: MOV P2,#11001001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM10H
MOV A,#00
PHIM10A: MOV P2,#11001001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM10H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM10A
PHIM10H: RET
NUSOLG: MOV P2,#11001010B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM11H
MOV A,#00
PHIM11A: MOV P2,#11001010B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM11H
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 119 -
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM11A
PHIM11H: RET
NUBULUI: MOV P2,#11001100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM13H
MOV A,#00
PHIM13A: MOV P2,#11001100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM13H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM13A
PHIM13H: RET
NUSO3: MOV P2,#11001101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM14H
MOV A,#00
PHIM14A: MOV P2,#11001101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM14H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM14A
PHIM14H: RET
NUSOCAT: MOV P2,#11001110B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM15H
MOV A,#00
PHIM15A: MOV P2,#11001110B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM15H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM15A
PHIM15H: RET
NUSO4: MOV P2,#11010001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM18H
MOV A,#00
PHIM18A: MOV P2,#11010001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM18H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM18A
PHIM18H: RET
NUCAIDAT: MOV P2,#11010011B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM20H
MOV A,#00
PHIM20A: MOV P2,#11010011B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM20H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM20A
PHIM20H: RET
NUCAT: MOV P2,#11010100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM21H
MOV A,#00
PHIM21A: MOV P2,#11010100B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM21H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM21A
PHIM21H: RET
NUSO5: MOV P2,#11010101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM22H
MOV A,#00
PHIM22A: MOV P2,#11010101B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM22H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM22A
PHIM22H: RET
NULUU: MOV P2,#11010111B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM24H
MOV A,#00
PHAÀN III _ CHÖÔNG I: VIEÁT PHAÀN MEÀM ÑIEÀU KHIEÅN
SVTH : NGUYEÃN VAÊN HIEÅN - 120 -
PHIM24A: MOV P2,#11010111B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM24H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM24A
PHIM24H: RET
NUNHA: MOV P2,#11011000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM25H
MOV A,#00
PHIM25A: MOV P2,#11011000B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM25H
INC A
CJNE A,#0FFH,PHIM25A
PHIM25H: RET
NUSO6: MOV P2,#11011001B
LCALL KICHPH
JNB BITVAO,PHIM26H
MOV A,#00
PHIM26A: MOV P2,#11011001B
LCALL KI...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top