peng0c_15

New Member

Download miễn phí Luận án Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho Nhà máy dệt Phước Long





Máy biến áp dùng để biến đổi điện năng từ cấp này sang cấp khác theo nhu cầu sử dụng. Dung lượng, vị trí, số lượng và cách vận hành của MBA có ảnh hưởng rất lớn đến các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của hệ thống cung cấp điện.
Dung lượng và các tham số khác của MBA phụ thuộc vào tải của nó và cấp điện áp của mạng. Đối với nhà máy dệt ta chọn kiểu MBA đặt bên ngoài liền kề với nhà máy vừa tiết kiệm về xây dựng và ít bị ảnh hưởng đến các công trình khác.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ệt kiếm
18
10
2,6
0,7
0,7
5,37
26,85
36,26
33,32
49,25
71,1
2.4) Tính toán phụ tải nhóm ĐL4
_ Dòng định mức và mở máy của máy dệt Piconol có công suất 6 KW :
Iđm = = = 10,84 (A)
Imm = kmm. Iđm = 5. 10,84 = 54,2 (A)
Chọn kmm = 5 (động cơ rotor lồng sóc )
_ Dòng định mức và mở máy của máy dệt Piconol có công suất 5 KW :
Iđm = = = 10,3 (A)
Imm = kmm. Iđm = 5. 10,3 = 51,5 (A)
Chọn kmm = 5 (động cơ rotor lồng sóc )
STT
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm(KW)
cosj
ksd
Iđm (A)
Imm(A)
1
Máy dệt Piconol
18
14
6
0,8
0,8
10,84
54,2
2
Máy dệt Piconol
18
15
5
0,7
0,7
10,3
51,5
Tổng nhóm 36 198 0,75 0,75
Nhóm 4 gồm 36 thiết bị được chia làm 4 nhánh
* Nhánh 1,2 :
+ Hệ số sử dụng của nhánh
ksdn1 = ksdi = 0,8
cosjn1 = cosji = 0,8 Þ tgjn1 = 0,75
nhq = 9
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,08
+ Phụ tải trung bình nhánh :
Ptbn1 = (åPđmi)ksdn1 = 9.6. 0,8 = 43,2 ( KW )
Qtbn1 = Ptbn1. tgjn1 = 43,2. 0,75 = 32,4 (KVAr)
+ Phụ tải tính toán của nhánh :
Pttn1 = kmax. Ptbn1 = 1,08. 43,2 = 46,66 (KW)
Qttn1 = 1,1. Qtb = 35,4 (KVAr)
Sttn1 = = = 56,8 ( KVA)
+ Dòng tính toán của nhánh :
Ittn1 = = = 82,08 ( A )
+ Dòng mở máy của nhánh :
Iđnn1 = Imm + Ittn1 – Iđm. ksd
= 54,2 + 82,08 – 10,84. 0,8 = 127,6 ( A )
* Nhánh 3,4 :
+ Hệ số sử dụng của nhánh
ksdn3 = ksdi = 0,7
cosjn3 = cosji = 0,7 Þ tgjn3 = 1,02
nhq = n = 9
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,08
+ Phụ tải trung bình nhánh :
Ptbn3 = (åPđmi)ksdn3 = 9.5. 0,7 = 31,5 ( KW )
Qtbn3 = Ptbn3. tgjn3 = 31,5. 1,02 = 32,13 (KVAr)
+ Phụ tải tính toán của nhánh :
Pttn3 = kmax. Ptbn3 = 1,08. 31,5 = 34,02 (KW)
Qttn3 = 1,1. Qtb = 36,13 (KVAr)
Sttn3 = = = 46,79 ( KVA)
+ Dòng tính toán của nhánh :
Ittn3 = = = 67,5 ( A )
+ Dòng mở máy của nhánh :
Iđnn3 = Imm + Ittn3 – Iđm. ksd
= 54,2 + 67,5 – 10,84. 0,7 = 114,12 ( A )
_ Hệ số sử dụng của nhóm 4 :
ksd4 = = = 0,75
_ Hệ số cosj của nhóm :
cosj4 = = = 0,75
Þ tgj4 = 0,88
_ Thiết bị hiệu quả của nhóm nhq :
n : số thiết bị thực tế
nhq4 = = = 35,7
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,05
_ Phụ tải trung bình nhóm :
Ptb4 = (åPđmi)ksd4 = 198. 0,75 = 148,5 (KW)
Qtb4 = Ptb4.tgj4 = 148,5. 0,88 = 130,68 (KVAr)
_ Phụ tải tính toán của nhóm :
Ptt4 = Ptb4. kmax = 148,5. 1,05 = 155,93 (KW)
Qtt4 = Qtb4 = 130,68 (KVAr)
_ Công suất tính toán nhóm :
Stt4 = = = 203,5 ( KVA)
_ Dòng tính toán nhóm 4 :
Itt4 = = = 293,7 (A)
_ Dòng đỉnh nhọn :
Iđnn4 = Imm + Itt4 – Iđm. ksd
= 54,2 + 293,7 – 10,84. 0,75 = 339,8 (A)
Bảng số liệu tính toán nhóm 4:
Nhánh
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm
(KW)
cosj
ksd
Iđm
(A)
Imm
(A)
Ptt
(KW)
Qtt
(KVAr)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
1
Máy dệt Piconol
9
14
6
0,8
0,8
10,84
54,2
46,66
32,4
56,8
82,08
2
Máy dệt Piconol
9
14
6
0,8
0,8
10,84
54,2
46,66
32,4
56,8
82,08
3
Máy dệt Piconol
9
15
5
0,7
0,7
10,84
51,2
34,02
32,4
46,79
67,5
3
Máy dệt Piconol
9
15
5
0,7
0,7
10,84
51,2
34,02
32,4
46,79
67,5
2.5) Tính toán phụ tải nhóm ĐL5 :
Dòng định mức và mở máy của máy dệt kiếm công suất 2,7 KW
Iđm = = = 4,88 (A)
Imm = kmm. Iđm = 5.4,88 = 24,4 (A)
Chọn kmm = 5 (động cơ rotor lồng sóc )
STT
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm(KW)
cosj
ksd
Iđm(A)
Imm(A)
1
Máy dệt kiếm
36
13
2,7
0,8
0,8
4,88
24,4
Tổng nhóm 36 97,2 0,8 0,8
Nhóm 5 gồm 36 thiết bị được chia làm 2 nhánh :
Dòng tính toán của từng nhánh :
* Nhánh 1, 2 :
+ Hệ số sử dụng của nhánh
ksdn1 = ksdi = 0,8
cosjn1 = cosji = 0,8 Þ tgjn1 = 0,75
nhq = n = 18
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,06
+ Phụ tải trung bình nhánh :
Ptbn1 = (å Pđmi)ksdn1 = 18. 2,7. 0,8 = 38,88 ( KW )
Qtbn1 = Ptbn1. tgjn1 = 38,88. 0,75 = 29,16 ( KVAr )
+ Phụ tải tính toán của nhánh :
Pttn1 = kmax. Ptbn1 = 1,06. 38,88 = 41,21 ( KW )
Qttn1 = Qtbn1 = 29,16 (KVAr)
Sttn1 = = = 50,48 (KVA)
+ Dòng tính toán của nhánh :
Ittn1 = = = 72,9 (A)
+ Dòng mở máy của nhánh :
Iđnn1 = Imm + Ittn1 – Iđm.ksd
= 24,4 + 72,9 – 4,88. 0,8 = 93,4 (A)
_ Hệ số sử dụng của nhóm :
ksdn5 = ksdi = 0,8
_ Hệ số cosj của nhóm :
cosj5 = cosji = 0,8 Þ tgj5 = 0,75
_ Thiết bị hiệu quả của nhóm nhq :
nhq = n = 36
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,05
_ Phụ tải trung bình nhóm :
Ptb5 = (å Pđmi)ksdn5 = 97,2. 0,8 = 77,76 ( KW )
Qtb5 = Ptb5. tgj5 = 77,6. 0,75 = 58,32 ( KVAr )
_ Phụ tải tính toán của nhóm :
Ptt5 = kmax. Ptb5 = 1,05. 77,76 = 81.65 ( KW )
Qtt5 = Qtb5 = 58,32 (KVAr)
Stt5 = = = 100,34 (KVA)
_ Dòng tính toán của nhóm 5 :
Itt5 = = = 145 (A)
_ Dòng dỉnh nhọn :
Iđnn5 = Imm + Itt5 – Iđm.ksd
= 24,4 + 145 – 4,88. 0,8 = 165,5 (A)
Bảng số liệu tính toán nhóm 5
Nhánh
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm
(KW)
Cosj
ksd
Iđm
(A)
Imm
(A)
Ptt
(KW)
Qtt
(KVAr)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
1
Máy dệt kiếm
18
13
2,7
0,8
0,8
4,88
24,4
41,21
29,16
50,48
72,9
2
Máy dệt kiếm
18
13
2,7
0,8
0,8
4,88
24,4
41,21
29,16
50,48
72,9
2.6) Tính toán phụ tải nhóm ĐL6 :
Dòng định mức và mở máy của máy dệt CTB có công suất 3,2 KW
Iđm = = = 5,78 (A)
Imm = kmm. Iđm = 5. 5,78 = 28,9 (A)
Chọn kmm = 5 ( động cơ rotor lồng sóc)
STT
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm(KW)
cosj
ksd
Iđm(A)
Imm(A)
1
Máy dệt CTB
36
11
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
2
Máy dệt CTB
36
12
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
Tổng nhóm 72 230,4 0,8 0,8
Nhóm ĐL 6 gồm 72 thiết bị được chia làm 4 nhánh :
Dòng tính tóan của từng nhánh :
* Nhánh 1,2 :
+ Hệ số sử dụng của nhánh
ksdn1 = ksdi = 0,8
cosjn1 = cosji = 0,8 Þ tgjn1 = 0,75
nhq = n = 18
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,06
+ Phụ tải trung bình nhánh :
Ptbn1 = (å Pđmi)ksdn1 = 18. 3,2. 0,8 = 46,08 ( KW )
Qtbn1 = Ptbn1. tgjn1 = 46,08. 0,75 = 34,56 ( KVAr )
+ Phụ tải tính toán của nhánh :
Pttn1 = kmax. Ptbn1 = 1,06. 46,08 = 48,85 ( KW )
Qttn1 = Qtbn1 = 34,56 (KVAr)
Sttn1 = = = 59,84 (KVA)
+ Dòng tính toán của nhánh :
Ittn1 = = = 86,4 (A)
+ Dòng mở máy của nhánh :
Iđnn1 = Imm + Ittn1 – Iđm.ksd
= 28,9 + 86,4 – 5,78. 0,8 = 110,6 (A)
* Nhánh 3, 4 được tính tương tự như trên và có co giá trị ghi trên bảng
_ Hệ số sử dụng của nhóm :
ksdn6 = ksdi = 0,8
_ Hệ số cosj của nhóm :
cosj6 = cosji = 0,8 Þ tgj6 = 0,75
_ Thiết bị hiệu quả của nhóm nhq :
nhq = n = 72
Từ bảng phụ lục ta có :
kmax = 1,03
_ Phụ tải trung bình nhóm :
Ptb6 = (å Pđmi)ksdn6 = 230,4. 0,8 = 184,32 ( KW )
Qtb6 = Ptb6. tgjn6 = 184,32. 0,75 = 138,24 ( KVAr )
_ Phụ tải tính toán của nhóm :
Ptt6 = kmax. Ptb6 = 1,03. 184,32 = 189,85 ( KW )
Qtt6 = Qtb6 = 138,24 (KVAr)
Stt6 = = = 234,85 (KVA)
_ Dòng tính toán của nhóm :
Itt6 = = = 338,97 (A)
_ Dòng đỉnh nhọn :
Iđnn6 = Imm + Itt6 – Iđm.ksd
= 28,9 + 338,97 – 5,78. 0,8 = 363,25 (A)
Bảng số liệu tính toán nhóm 6
Nhánh
Tên thiết bị
Slg
KH
Pđm
(KW)
Cosj
ksd
Iđm
(A)
Imm
(A)
Ptt
(KW)
Qtt
(KVAr)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
1
Máy dệt CTB
18
11
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
48,85
34,56
59,84
86,4
2
Máy dệt CTB
18
11
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
48,85
34,56
59,84
86,4
3
Máy dệt CTB
18
12
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
48,85
34,56
59,84
86,4
4
Máy dệt CTB
18
12
3,2
0,8
0,8
5,78
28,9
48,85
34,56
59,84
86,4
Bảng tổng hợp các thiết bị động lực và phân phối nhóm thiết bị trong bảng sau :
* TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Trong bất kì xí nghiệp nào ngoài ánh sáng tự nhiên còn có ánh sáng nhân tạo. Việc sử dụng ánh sáng này có nhiều ưu điểm : Thiết bị đơn giản , sử dụng tiện lợi trong mọi thời điểm và góp phần nâng cao năng suất lao động. Nhà máy dệt họat động 3 ca, do vậy ngoài lượng sáng tự nhiên ta cần tính toán hệ thống chiếu sáng nhân tạo để phục vụ trong quá trình sản xuất. Trong nhà máy này ta chọn cách chiếu sáng đồng đều trên tòan bộ diện tích của nhà máy.
Ngoài hệ thống chiếu sáng làm việc, ta bố trí thêm hệ thống chiếu sáng sự cố và được sử dụng chung cùng hệ thống ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
Đ Tiểu luận thiết lập và thẩm định dự án đầu tư dự án cà phê gia đình Sinh viên chia sẻ 1
Q Luận án Qui trình công nghệ sửa chữa các thiết bị của cần trục cho Cảng Nhà Rồng – Khánh Hội Tài liệu chưa phân loại 0
T Luận án Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt sợi Tân Phú Tài liệu chưa phân loại 0
T Luận án Thiết kế cung cấp điện và chiếu sáng công ty liên doanh bao bì Hà Tiên Kiên Giang Tài liệu chưa phân loại 0
B Luận án Thiết kế nhà máy nhiệt điện Ô Môn 2x300MW Tài liệu chưa phân loại 0
D Luận án Thiết kế cung cấp điện công ty liên doanh xi măng Hà Tiên 2 – Cần Thơ Tài liệu chưa phân loại 0
T Luận án Thiết kế và điều khiển bằng máy tính hệ thống chiếu sáng trụ sở điện lực Gò Vấp Tài liệu chưa phân loại 0
P Luận án Thiết kế hệ thống điện và nghiên cứu các hệ thống được sử dụng trong trụ sở làm việc điện lự Tài liệu chưa phân loại 0
C Luận án Thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp sản xuất bồn chứa nước inox Hawata-Vina Tài liệu chưa phân loại 0
C Luận án Thiết kế cung cấp điện cho Công ty chế tạo máy Sài Gòn Tài liệu chưa phân loại 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top