nang_la30

New Member
Link tải miễn phí Luận văn: Khảo sát khả năng tạo nghĩa tình thái của các trạng từ tiếng Anh và khả năng chuyển dịch tương đương sang tiếng Việt : Luận văn ThS. Lý luận ngôn ngữ : 5 04 08
Nhà xuất bản: ĐHKHXH & NV
Ngày: 2005
Chủ đề: Nghĩa tình thái
Ngôn ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Trạng từ
Miêu tả: 167 tr. + Đĩa mềm
Tổng hợp và xác lập lại các tiểu loại trạng từ trong tiếng Anh một cách cụ thể có kèm theo sự giải thích về ý nghĩa tình thái mà chúng biểu thị. Phân loại các trạng từ theo ý nghĩa - chức năng xét trong mối quan hệ của nó đối với nội dung mệnh đề và tình huống giao tiếp. Trên cơ sở đó phân chia chúng theo các phạm trù của tình thái nhận thức. Đồng thời tổng hợp khả năng chuyển dịch tương đương đối với mỗi nhóm trạng từ sang tiếng Việt
Luận văn ThS. Lý luận ngôn ngữ -- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005
CHƯƠNG I ............................................................................................- 1 2
M Ộ T SÓ VÁN ĐỀ LÝ LUẬN CÓ LIÊN Q UAN Đ ẾN TÌNH THÁI.. - 12
1.1. VÈ KHÁI NIỆM TÌNH T H A I ...............................7..................................................................- 12
1.2. CÁC ĐỊNH NGHĨA VẺ TÌNH THÁI..................................................................- 14
1.3. TÌNH THÁI VÀ NỘI DUNG MỆNH ĐÈ.........................................................................- 16
1.4. CÁC LOẠI Ý NGHĨA TÌNH THÁI.....................................................................- 18
1.5. CÁC ĐƠN VỊ NGÔN NGŨ THÉ HIỆN TỈNH THÁI..........................................-23
1.5.1. Các phirưng tiện biểu đạt tình thái trong tiếng A nh.........................................................- 2 3
1.5.2. Các phương tiện biểu đạt tình thái trong tiếng V iệt.........................................................- 24
CHƯƠNG II................................................................................-27
ĐẶC ĐIÉM CỦA TR ẠNG T Ừ TIÉNG A N H ............................................. - 27
i u . ĐẠC ĐIÉM VÈ NGU NGHĨA-CHỦC NĂNG..............................................................-27
11.1.1. Những đăc điếm cơ b ả n ............................................................................................................. - 27
II. 1.2. Phân loại các trạng từ theo ngữ nghĩa chức n ă n g ........................................................... - 34
11.2. ĐẠC ĐIÉM VÈ HÌNH THỨC.......................................................................... - 39
11.2.1. Đặc điếm về dạng thức............................................................................................................... - 39
11.2.2. Dặc điém về vị trí.......................................................................................................................... - 41
11.2.2.1. Vị trí đ ầ u ...................................................................................................................................... -4 1
11.2.2.2. Vị trí g iữ a ..................................................................................................................................... - 42
11.2.2.3. Vị trí c u ố i ..................................................................................................................................... - 44
11.2.2.4. Một số trường họp cần lưu ý ................................................................................................ - 45
11.2.2.5. Thêm đôi điều về các trạng từ chiếm vị trí đ ầ u ............................................................ - 46/ ỉ 'Ạ V I í V l ó 7 'V O ///£/’ - 200ì - í 004
C H Ư Ơ N G III......................................................................................... - 5 7 -
PHÂN LOẠI CÁC TRẠNG TỪ TÌNH THÁI THEO PHẠM TRÙ... - 57 - • • •
TÌNH THẢI NHẬN T H Ứ C ................................................................................... - 57 -
111.1. KHÁI NIỆM TÌNH THẢI NHẬN T H Ứ C .............................................................................. - 5 7 -
III.2 PHÂN LOẠI CÁC TRẠNG TÙ C Ó KHẢ NĂNG TẠO NGHĨA TÌNH THÁI TRONG
T1ÉNG ANH THEO PHẠM TRÙ TÌNH THÁI NHẬN TH ÚC............................................. - 5 8 -
111.2.1. Các trạng từ biểu thị tình thái thực hửu................................................................................- 58 -
HI.2. ỉ. ì. về ph ạm trù tình thủi thực lĩữ u .............................................................................................. - 58 -
///. I 1.2. M ỏ tá vù tìm các tương đương dịch thuật trong tiếng V iêt.............................................- 58 -
111.2.2. Các tể*ạng từ bicu thị tình thái ỉvhôr.g thực h ữ u .................................................................. * 67 -
ỉ 11.2.2. /. v ế khái niệm tình thủi không thực h ữ u ................................................................................- 67 -
II 1.2.2.2. M ô tá và tìm các tương đương í rong tiếng Việt..................................................................- 67 -
II 1.2.3. Các ỉrạng tù biếu thị tình thái phản thực h ữ u ......................................................................- 7 8 -
ỈI/.2.3.1. về khái niệm tình thái phản thực h ữ u ................................................................................. - 78 -
II 1.3.3.2. M ỏ tá và tìm các tương đương dịch thuật trong tiếng Việt............................................- 80 -
KÉT LU Ậ N ............................................................................................. - 8 7 -
TÀI LIỆU THAM K H Ả O ................................................................. - 95 -
SÁCH TIÉNG ANH VÀ TIÉNG VIỆT....................................................- 95 -
NGUÒN TÀI LIỆU ĐIỆN T Ủ .......................................................................... - 98 -
TU LIỆU TRÍCH D Ầ N ......................................................................- 9 9 -
T ư LIỆU TIÉNG ANH..............................................................................- 99 -
T ư LIỆU TĨÉNG V IỆ T .......................................................................................... - 99 -
Tư LIỆU SONG NGŨ ANH-VIỆT và VIỆT-ANH • • • .......................... - 100 -
PHỤ LỤC I ...........................................................................................- 1 0 2 -
PHỤ LỤC 2 ...........................................................................................- 1 3 1 -
- 2 -IA 4A \ i.v rO T \ ( llliẸ .P - 2 m j- ì0 0 4
PHÀN M ỏ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
đến tiếng Anh trong học thuật, sách
1 rong cá tiếng Anh giao tiếp hàng nga) ae 6
vớ. nhà irưimg. chúng ta thường xu y ẽ n sứ dụng và gặp những câu có chứa các trạng
ù,. Trạng .ừ xuất hiện mộ. cách tự nhiên trong các câu/phá, ngôn do nó phục vụ đẳc
1 ; P n t h ể h ơ n l à k h ô n g t h ể p h ủ n h ậ n v a i trò
lực cho chiên lược giao tiếp của con người. Cụ
* ..u r » U ó t n n A n Ví Vi
đ ư a r a . n o ạ c t n a i d ọ đ ỏ i VỚI ý đ i n h VI s a u 1111“ »* “ u
thái độ dối với con người (đổi với đôi tác rI’ia mình hay với một nhân vật thử ba
không tham gia hội thoại) Xét các ví dụ:
1. It is probably Mr Cubitt. (Có lẽ đó là ông Cubitt.)
thp devotion of a maưied woman, ợ hạt
2. H'eỉl, there’s nothing in the world like the
là. trên đời này chá gì bàng sự tận tâm cùa mọt ngươi đ •)
.... .. .. X lo n n e d (Mọi điều đã kết thúc đúng như đã
3. Everything went off just as (it was ) planne -V
định) V
• t- t married so quickly. (Có lẽ ông cho răng
4. Perhaps you think I was foolish to get ma
tui là một người ngớ ngẩn khi đã lấy vợ qua VỌI vang )
/ta ; nhài dâv rất sớm sáng hôm nay.)
5. 1 had to get up early this morning. ( rôi pn
, , , , „Ắt hiên của các trạng từ. Trong câu (1),
0 cả năm ví du trên đêu có sự xuat .
' (UJ hiên sư phỏng đoán không chăc chăn cùa
trạng từ Probably (có lẽ) đóng vai trò the hiẹn . p Ệ
người noi đôi với sự tình. Ờ (2) thì trạng tư t 'r u W / (thât là ) th ể h iệ n m ộ t th á i đ ộ g h i
í- ' • r tân lâm cùa môt người đàn bà, trạng tư
nhận đầy cam thông cùa người nói đôi với sự tạ • ___^
, . . noười đối thoai vào thông tin ma
này đông thời còn uỏp phần thu hút sự chu y
. , : ..... ' ' được người nói dùng để khẳng định mức
minh săp sưa nêu ra; ị list (đủng) trong
- • Trona (4) có sư xuât hiện cùng
độ xác thực cùa sự tình bàng một hanh vi 5,0 sánh, lrong V )
, _ , .............. , . .... với ba chức năng khác nhau: trạng tư
lúc cua ba trạng \ừ-perhaps, so, quickly- VU1
, . trnne (1) nhưng nó thê hiện một sự de
perhaps (có lừ) cùng gần giống như probably 6 _________________ 1---------------
- 3 -I.V Ạ N I íN 11)1 \< ;IIIẸ P - 201)1-11104
dặt và dê thăm dò thái độ của người đối thoại; so (quá) chi mức độ vượt quá khả
năng kiêm soát thông qua chức năng nhấn mạnh vào trạng từ quickly đi sau nó;
quickly lại miêu tả hành vi lấy vợ (to get married) theo một hệ quy chiếu thời gian
nào dó được cá người nói. người nghe biết rõ (theo tuổi tác của người lấy vợ hay có
khi lại theo truyền thống gia đình, hay theo một cam kết nào đó giữa cả hai người).
Còn early (sớm) trong (5) miêu tả hành vi dậy sớm theo quan niệm của người nói,
khác với thói quen vốn có của họ (mặc dù đoi với người nghe có thể không sớm tý
nào).
Như vậy, dù muốn dù không chúng ta cũng không thể phủ nhận rằng trạng
từ đón tỉ, vai trò vô cùng quan trọng trong việc diễn tả thái độ của người nói, mà theo
đó thì nó còn định hình cách tiếp nhận của người tham thoại đối với sự tình được thể
hiện qua câu/phát ngôn.
Trong ngôn ngừ học, một sự thể hiện trạng thái tâm lý, thái độ của người nói
qua phát ngôn được xếp vào nhóm biểu lộ (expressive), một trong năm phạm trù cơ
bán thuộc hành vi tại lời trong khung lý thuyết hành vi ngôn ngữ. (dẫn theo 17:106-
109). Nói như vậy, việc chúng tui quan tâm, nghiên cứu khả năng thể hiện hành vi
tại lời đó cùa các trạng từ tiếng Anh trong câu/phát ngôn là một việc đáng làm.
Từ lâu nay, việc nghiên cứu, giảng dạy về trạng từ tiếng Anh thường không
được xem trọng, nghiên cứu sâu. Ớ hầu hết các sách ngừ pháp tiếng Anh, người ta
chỉ xét trạng từ với tư cách là một tiểu loại từ với chức năng bổ nghĩa (modify) cho
một số tiểu loại từ khác (động từ, tính từ, và chính nó); và khả năng kết hợp của nó
đe tạo thành một thành phần phụ của câu (trạng ngữ). Như vậy, cho dù ở tư cách nào
đi chăng nữa thì nó cũng vẫn chi được coi là một thành phần phụ (của bộ phận câu
hay cứa cà câu ) và sự có mặt cùa nó trong câu không có tính chất quyết định đối
với sự tồn tại cùa câu. Có đôi khi, người ta cho rằng, trạng từ, kể cả trạng ngữ có thể
bị lược bó mà không anh hưởng gì đến nghĩa cùa câu. Có thể kết luận ngay đó là
một quan niệm hoàn toàn sai lầm. Các ví dụ được xét là các dẫn chứng cụ thể về ý
nghĩa thiết thực cua chúng đối với sự tồn tại của câu và khả năng giúp càu trụ vững
trong chiên lược giao tiếp của các bên tham thoại.
- 4 -/ . r i A ' 1 í \ r ó i s i . i i n r yini-ioii-i
Khi nghiên cứu các tư liệu về trạng từ trong tiếng Anh, chúng tui xừ lý
nguồn tư liệu tròn hai hướng: Một là nguồn tài liệu sách ngữ pháp tiếng Anh thông
dụng, phô biên trên thị trường ngôn ngừ. và được người học ở mọi cấp độ sử dụng
tại Việt nam (do luận văn này chú trọng vào việc giúp người Việt học tiêng Anh) ;
hai là một nguồn tài liệu có tính học thuật chuyên sâu dùng cho các sinh viên, các
nhà nghiên cứu ngôn ngừ. Có một điều dễ nhận thấy rằng, trong hai nguồn tài liệu,
khá nănu kiến tạo nghĩa tình thái của các trạng từ lại không được chú trọng.
Nguồn tại liệu thứ nhất mà chúng tui nghiên cứu gồm những cuốn Oxford
Guide to English Grammar, Practical English Usage, A Practical English
Grammar-. Trong cuốn "Oxford Guide to English Grammar"( 1994), tác giả John
Eastwood chi đề cập đến các trạng từ (adverbs) như một bộ phận cấu thành của các
trạng ngữ (adverbials). và đôi khi tác giả này đồ đồng cả hai khái niệm này, khiến
cho người đọc cam thấy lúng túng. Hơn nữa, tác giả này chú trọng vào việc mô tả
các trạng từ/trạng ngừ theo một vài tiểu loại như chỉ cách thức (adverbs of manner);
chi thời gian và nơi chốn (of time and place); chỉ tan suất (of frequency); chỉ mức độ
(of degree); nhấn mạnh và quan điểm (focus and viewpoint); chân lý (truth); bình
luận (comment); chức năng nối (linking)1. Đối với mỗi tiểu loại phân chia như thế,
tác gia đưa ra một loạt các ví dụ và kèm theo các chú giải về vị trí xuất hiện của các
nhóm trạng từ/trạng ngữ đó mà không chú trọng tới ý nghĩa ngữ dụng của chúng-tức
là chúng có vai trò gì cụ thể trong từng trường hợp và sự khác biệt mà mỗi một trạng
từ đem lại cho sắc thái cùa câu khi thay thế lẫn nhau, chẳng hạn như trường hợp
probably và perhaps xét trong (1) và (4) ở trên.
Còn qua “Practical English (Jsage'X1997), tác giả Michael Swan lại đi vào
chi tiết khi dành phần lớn mục bàn về trạng từ để phân biệt sự khác nhau giữa các
cặp trạng từ có nguồn gốc giống nhau như hard và hardly khi cùng phái sinh từ tính
từ hard, nhung đó cũng chi là sự phân biệt về mặt ngừ nghĩa. Tác giả này cũng phân
chia các trạng từ thành các tiều loại khá giống với cách phân chia của John
Eastwood, có một chút hơi khác là ơ chỗ tác già này nhóm các trạng từ chỉ thời gian
và tần suất vào một nhóm, cách thức và bình luận vào một nhóm, và có thêm một
1 Nộ i d u n g n à \ đ ư ợ c t r ìn h ba> ơ c h ư ư n g III I Ạ K l i i \ T ỏ r \(;illi:i> - 2001-1004
nhóm nữa là nhóm chi sự hoàn thành của hành động (completeness). Cũng giống
như John Eastwood, tác giả nàv cũng rất chú trọng đến vị trí cùa các trạng từ trong
câu. mặc dâu cũng dã có phần nào đưa ra được sự ảnh hưởng của trạng từ đến ý
nghĩa cua câu/phát ngôn, qua đó giúp thế hiện được thái độ cùa chù the thông qua
phát ngôn. Nhưng sự đề cập dó cũng chi dừng lại ở một vài tiểu loại trạng từ như
trạng từ chì sự hoàn thành, trạng từ chỉ cách thức và bình luận. Mà để hiểu được
điều này thì người đọc cũng phai tự phân tích các ví dụ để hiểu (việc làm này không
phải đơn giản với bất kỳ ai, đặc biệt lại là những người mới học ngôn ngữ).
Tình hình cũng không khả quan hơn nếu người học tiếp cận trạng từ thông
qua cuốn "A Practical English Grammar"’ (1998) của nhóm tác giả A.J.Thomson và
A .v. Martinet mặc dù xét tống thể thì nhóm tác giả này trình bày có phần dễ hiểu
hơn do tính thực dụng (practical) cùa nó, nhưng sự hiểu ấy cũng vẫn chì dừng lại ở
mức độ nắm được thế nào là một trạng từ, và nó nam ở vị trí nào trong câu và chức
năng cua nó trong cấu trúc câu là g
“Vậy bạn gái của anh đâu? Hãn anh phai đưa cô ấy đi kèm đề kiếm vận may
chứ?”
“Bạn gái á? tui hầu như chá có thời gian cho bất kỳ một mối quan hệ nào. Có
lẽ do tui nghiện cờ bạc và điểm nàv khiến phụ nữ họ tránh xa tôi.”
"Vậy thì cỏ thê anh chua gặp đúng đối thu rồi.") (CSS)
] 1 5. A big greyish rounded bulk, the size, perhaps, of a bear, was rising slowly and
painfully out of the cylinder. (Một khối tròn lớn màu tàn tro, có lẽ to bang
một con gấu, chậm chạp và quằn quại chui ra khỏi cái ống tròn lớn ấy.)
[WOW: 30]
116. This smoke (or flame, perhaps, would be the better word for it) was so bright
that the deep blue sky overhead and the hazy stretches of brown common
towards Chertsey, set with black pine trees, seemed to darken abruptly as
these puffs arose, and to remain the darker after their dispersal. (- Cái cột
khói đó (mà đúng ra cỏ lẽ nên gọi là một cột lừa) rừng rực đến mức, bầu trời
phía Chertsey vốn xanh thầm và có lớp sương mù trài dài với những cây
thông ảm đạm lại bồng chốc trờ nên tối đen khi những đợt khói đen đó phụt
ra, ngay cả khi những cột khói ấy đã tan ra.) [WOW: 36]
117.1 had the sunset in my eyes. I think everyone expected to see a man emerge—
possibly something a little unlike us terrestrial men, but in all essentials a
man. (—tui không thể tin vào mắt mình. tui biết ai chả nghĩ là sẽ có một
ngừơi xuất hiện (từ cái ống lớn đó)- Có lẽ là một sinh vật chả giống
chúng ta, nhưng lại có tất cả những đặc điểm giống người.)[WOW: 31]
118. “Very likely these Martians will make pets of some of them; train them to do
tricks—who knows?—get sentimental over the pet boy who grew up and had
to be killed. And some, maybe, they will train to hunt us.” [WOW: 178] ( “Rất
có the những kè đến từ sao Hoà này sẽ biến họ trở thành vật nuôi, luyện cho
họ làm trò - Ai biết đâu? rồi lại có tình cảm với những cậu bé đồ chưi đã
trường thành và rồi bị giết đi. Và một số khác, có lẽ, chúng sẽ đào tạo để lại
trở thành những con vật sãn chúng ta.")
119. Possibly, they see it in the same light. (Có thể, họ cũng nhìn bang thứ ánh sáng
giống như chúng ta.)[WOW: 201]
- 145 -I I I /V I ĩ,\ TÓT N G H IỆ P - 2001-1004
120. Everybody knew he'd probably mam her some day,..(.-M ọi người đều biết rồi
một ngày nào đó anh sẽ cưới cỏ.) [GWTW/CTCG: 15/14]
121/1 think 1could probably make some arrangements by then.’ (tui nghĩ đến lúc
đó có thể tui sẽ thu xếp được một vài cuộc hẹn.) [TLOTR/CTCNCN:37]
122. “He does not seem human,” thought the lawer. “Perhaps it is his soul which is
rotten, and shine through the body ” ( “Ông ta dường như không phái là
người” - luật sư nghĩ- “Có lẽ đó là linh hồn thổi rữa của ông ta toả ra qua
thân xác mà thôi.) [HTAQCTPKDTG:20/21 ]
123. He had been wild when he was young. Perhaps something he had done had
come back to punish him. ( Hoi trẻ ông ta rat ngông ngênh. c ỏ thể ông ta đã
làm điều gì đó và giờ đây nó quay trở lại trừng phạt ông.)
[HTAQCTPKDTG:22/23]
124. "This Mr Hyde must have secrets too,” he thought, “and probably much worse
secrets than Jekyll”. ( Ồng nghĩ: “Cái ông Hyde này chắc phái có điều bí ân
và có thể còn tồi tệ hơn nhiều so với bí ẩn của Jekyir.)
[HTAQCTPKDTG:22/23]
125.“Good God sir,” said the police officer. “That will be big news. Perhaps you
can Giúp us catch the man who did it.” (“Trời ơi!, thưa ngài. Tin này sẽ quan
trọng đây. Có lẽ ngài có thể giúp chúng tui tóm được tên sát nhân.” Viên cánh
sát nói.) [HTAQCTPKDTG:30/31 ]
126. Poole took a piece of paper from his pocket. “This is certainly Jenkyll's
handwriting,” the lawer said “It may he,” said Poole. “But I have seen the
man, and it was not my master.” (Poole lấy từ trong túi ra một mẩu giấy.
“Đày chắc chan là chữ viết của Jekyll rồi.” Ông nói. “Có lẽ vậy. Nhưng tôi
đã nhìn thấy người đàn ông đó. Hắn không phải là ông chù của tôi.” Poole
nói.) [HTAQCTPKDTG:54/55]
127. “Very strange,” said the lawer, “but I think I see what has happened. There are
diseases which change the body and perhaps they can change the voice and
face too.” ( “Thật kỳ lạ.Nhưng tui biết điều gi đã xảy ra. Có những cân bệnh
làm thay đổi hình dạng con người, và còn có thế làm thay đổi cả giọng nói và
khuôn mặt.”) [HTAQCTPKDTG:54/55]
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top