Download miễn phí Bài giảng Ngôn ngữ đại số quan hệ





Mô tả các câu truy vấn sau bằng ĐSQH
1. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quốc”
sản xuất có giá từ 30.000 đến 40.000
2. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2007.
3. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc”
sản xuất hay các sản phẩm được bán ra trong ngày 1/1/2007.
4. Tìm các số hóa đơn mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “BB01” và “BB02”.
5. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc”
sản xuất không bán được trong năm 2006.
6. Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Khoa HTTT-Đại học CNTT 1
Bài 4: Ngôn ngữ đại số quan hệ
Khoa HTTT-Đại học CNTT 2
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Biểu thức đại số quan hệ
3. Các phép toán
4. Biểu thức đại số quan hệ
5. Ví dụ
Khoa HTTT-Đại học CNTT 3
1. Giới thiệu
 Đại số quan hệ (ĐSQH) có nền tảng toán học (cụ thể
là lý thuyết tập hợp) để mô hình hóa CSDL quan hệ.
Đối tượng xử lý là các quan hệ trong cơ sở dữ liệu
quan hệ.
 Chức năng:
 Cho phép mô tả các phép toán rút trích dữ liệu từ các quan
hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
 Cho phép tối ưu quá trình rút trích bằng các phép toán có
sẵn của lý thuyết tập hợp.
Khoa HTTT-Đại học CNTT 4
2. Biểu thức ĐSQH
 Biểu thức ĐSQH là một biểu thức gồm các phép
toán ĐSQH.
 Biểu thức ĐSQH được xem như một quan hệ
(không có tên).
 Có thể đặt tên cho quan hệ được tạo từ một biểu
thức ĐSQH.
 Có thể đổi tên các thuộc tính của quan hệ được tạo
từ một biểu thức ĐSQH.
Khoa HTTT-Đại học CNTT 5
3. Các phép toán
3.1 Giới thiệu
3.2 Phép chọn
3.3 Phép chiếu
3.4 Phép gán
3.5 Các phép toán trên tập hợp
3.6 Phép kết
3.7 Phép chia
3.8 Hàm tính toán và gom nhóm
Khoa HTTT-Đại học CNTT 6
3.1 Giới thiệu (1)
 Có năm phép toán cơ bản:
 Chọn ( ) hay ( : )
 Chiếu ( ) hay ( [] )
 Tích ( )
 Hiệu ( )
 Hội ( )





Khoa HTTT-Đại học CNTT 7
3.1 Giới thiệu (2)
 Các phép toán khác không cơ bản nhưng hữu ích:
 Giao ( )
 Kết ( )
 Chia ( )
 Phép bù ( )
 Đổi tên ( )
 Phép gán (  )
 Kết quả sau khi thực hiện các phép toán là các quan
hệ, do đó có thể kết hợp giữa các phép toán để tạo
nên phép toán mới.





Khoa HTTT-Đại học CNTT 8
3.2 Phép chọn (Selection)
 Trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ R. Các bộ được
trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn p.
 Ký hiệu:
 Định nghĩa: p(t):thỏa điều kiện p
 Kết quả trả về là một quan hệ, có cùng danh sách thuộc
tính với quan hệ R. Không có kết quả trùng.
 Phép chọn có tính giao hoán
)(Rp
)}(,/{)( tpRttRp 
)())(())((
)21(1221
RRR
pppppp 
 
Khoa HTTT-Đại học CNTT 9
Lược đồ CSDL quản lý giáo vụ
HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)
LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)
MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)
DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)
GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL,
HESO, MUCLUONG, MAKHOA)
GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY)
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)
Khoa HTTT-Đại học CNTT 10
3.2 Ví dụ phép chọn
 Tìm những học viên có giới tính là nam và có nơi
sinh ở TpHCM
(Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN)
HOCVIEN
Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop
K1103 Ha Duy laptop Nam Nghe An K11
K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11
K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11
K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11
K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
Khoa HTTT-Đại học CNTT 11
3.3 Phép chiếu (Project)
 Sử dụng để trích chọn giá trị một vài thuộc tính của
quan hệ
 Ký hiệu:
trong đó Ai là tên các thuộc tính được chiếu.
 Kết quả trả về một quan hệ có k thuộc tính theo thứ
tự như liệt kê. Các dòng trùng nhau chỉ lấy một.
 Phép chiếu không có tính giao hoán
)(
,...,
2
,
1
R
k
AAA

Khoa HTTT-Đại học CNTT 12
3.3 Ví dụ
 Tìm mã số, họ tên những học viên có giới tính là nam và có
nơi sinh ở TpHCM
 Mahv,Hoten(Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN)
HOCVIEN
Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop
K1103 Ha Duy laptop Nam Nghe An K11
K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11
K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11
K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11
K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11
Khoa HTTT-Đại học CNTT 13
3.4 Phép gán (Assignment)
 Dùng để diễn tả câu truy vấn phức tạp.
 Ký hiệu: A  B
 Ví dụ:
R(HO,TEN,LUONG) HONV,TENNV,LUONG(NHANVIEN)
 Kết quả bên phải của phép gán được gán cho
biến quan hệ nằm bên trái.
Khoa HTTT-Đại học CNTT 14
3.5 Các phép toán tập hợp
3.5.1 Giới thiệu
3.5.2 Phép hội
3.5.3 Phép trừ
3.5.4 Phép giao
3.5.5 Phép tích
Khoa HTTT-Đại học CNTT 15
3.5.1 Giới thiệu
 Các phép toán thực hiện trên 2 quan hệ xuất phát từ lý
thuyết tập hợp của toán học: phép hội (RS), phép
giao (RS), phép trừ (R-S), phép tích (RS).
 Đối với các phép hội, giao, trừ, các quan hệ R và S
phải khả hợp:
 Số lượng thuộc tính của R và S phải bằng nhau:
R(A1,A2,…An) và S(B1,B2,…Bn)
 Miền giá trị của thuộc tính phải tương thích
dom(Ai)=dom(Bi)
 Quan hệ kết quả của phép hội, giao, trừ có cùng tên
thuộc tính với quan hệ đầu tiên.
Khoa HTTT-Đại học CNTT 16
3.5.2 Phép hội (Union)
}|{ StRttSR 
DOT1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT1DOT2
 Ký hiệu: RS
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 hay đợt 2
Khoa HTTT-Đại học CNTT 17
3.5.3 Phép trừ (Set Difference)
 Ký hiệu: R-S
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 nhưng
không được khen thưởng đợt 2
}|{ StRttSR 
DOT1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
DOT1- DOT2
Khoa HTTT-Đại học CNTT 18
3.5.4 Phép giao (Set-Intersection)
 Ký hiệu: RS
 Định nghĩa: trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp. hay RS = R – (R – S)
 Ví dụ: Học viên được khen thưởng cả hai đợt 1 và 2
}|{ StRttSR 
KT_D1
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
K1308 Nguyen Gia
KT_D2
Mahv Hoten
K1101 Le Kieu My
K1114 Tran Ngoc Han
Mahv Hoten
K1114 Tran Ngoc Han
DOT1 DOT2
Khoa HTTT-Đại học CNTT 19
3.5.5 Phép tích (1)
 Ký hiệu: RS
 Định nghĩa:
 Nếu R có n bộ và S có m bộ thì kết quả là n*m bộ
KQ(A1,A2,…Am,B1,B2,…Bn)  R(A1,A2,…Am)  S(B1,B2,…Bn)
 Phép tích thường dùng kết hợp với các phép chọn
để kết hợp các bộ có liên quan từ hai quan hệ.
 Ví dụ: từ hai quan hệ HOCVIEN và MONHOC, có
tất cả những trường hợp nào “học viên đăng ký học
môn học”, giả sử không có bất kỳ điều kiện nào
}/{ SstRrtstrtSR 
Khoa HTTT-Đại học CNTT 20
3.5.5 Phép tích (2)
HOCVIEN
Mahv Hoten
K1103 Le Van Tam
K1114 Tran Ngoc Han
K1203 Le Thanh Hau
MONHOC
Mamh
CTRR
THDC
CTDL
Mahv Hoten Mamh
K1103 Le Van Tam CTRR
K1114 Tran Ngoc Han CTRR
K1203 Le Thanh Hau CTRR
K1103 Le Van Tam THDC
K1114 Tran Ngoc Han THDC
K1203 Le Thanh Hau THDC
K1103 Le Van Tam CTDL
K1114 Tran Ngoc Han CTDL
K1203 Le Thanh Hau CTDL
HOCVIENMONHOC
Khoa HTTT-Đại học CNTT 21
3.6 Phép kết
3.6.1 Phép kết
3.6.2 Phép kết bằng, phép kết tự nhiên
3.6.3 Phép kết ngoài
Khoa HTTT-Đại học CNTT 22
3.6.1 Phép kết (Theta-Join) (1)
 Theta-join (): Tương tự như phép tích kết hợp với
phép chọn. Điều kiện chọn gọi là điều kiện kết.
 Ký hiệu:
trong đó R,S là các quan hệ, p là điều kiện kết
 Các bộ có giá trị NULL tại thuộc tính kết nối không
xuất hiện trong kết q...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top