dickyheart5959

New Member
Download Bộ tài liệu ôn thi Trắc nghiệm Triết Học Mác - Lênin miễn phí

Chương bốn
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
191.Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
a) Trao đổi
b) Bán
c) Để tiêu dùng cho người khác
d) Cả a, b, c đều đúng
192.Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b) Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
193.Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a) Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b) Tính hữu ích cho người mua
c) Cho cả người sản xuất và cho người mua
d) Các phương án trên đều đúng
194.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a) Từ sản xuất
b) Từ trao đổi
c) Từ phân phối
d) Cả a, b, c
195.Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
a) Thay đổi cách thức quản lý
b) Thay đổi công cụ lao động
c) Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
d) Nâng cao trình độ người lao động
196.Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a) Đại lượng cố định
b) Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c) Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
d) Cả 3 câu trên
197.Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a) Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
b) Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
c) Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
198.Lao động:
a) Khả năng của lao động
b) Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
c) Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
d) Cả a, b và c
199.Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
a) Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b) Lao động tư nhân và lao động xã hội
c) Lao động quá khứ và lao động sống
d) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
200. Lao động cụ thể:
a) Lao động chân tay.
b) Lao động giản đơn
c) Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d) Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
201. Lao động phức tạp:
a) Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b) Lao động xã hội cần thiết
c) Lao động trừu tượng
d) Lao động trí óc
202. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a) Lao động cụ thể
b) Lao động phức tạp
c) Lao động giản đơn
d) Lao động trừu tượng
203. Chọn đáp án sai
a) Giá trị mới của sản phẩm : v + m
b) Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c) Giá trị của sức lao động : v
d) Giá trị của tư liệu sản xuất: c
204. Tăng năng suất lao động do:
a) Thay đổi cách thức lao động
b) Tăng thời gian lao động
c) Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d) Không phương án nào đúng
205. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
a) Không đổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không gồm cả a, b, c
206. Khi năng suất lao động tăng
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
c) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
d) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
207. Cường độ lao động:
a) Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b) Hiệu quả của lao động
c) Hiệu suất của lao động
d) Các phương án trên đều sai.
208. Khi tăng cường độ lao động:
a) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
b) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
c) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
d) Tất cả các phương án trên đều sai
209. Lao động giản đơn:
a) Lao động không qua huấn luyện đào tạo, lao động không thành thạo
b) Lao động chân tay
c) Lao động cụ thể
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
210. Nguồn gốc của tiền:
a) Do mua bán, trao đổi quốc tế
b) Do nhà nước phát hành
c) Do nhu cầu mua bán
d) Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa
211. Bản chất của tiền:
a) Là vàng
b) Tiền giấy
c) Là kim loại quý
d) Là hàng hóa đặc biệt
212. Những hình thức cơ bản của tiền là:
a) Tiền giấy
b) Tiền séc
c) Trái phiếu chính phủ
d) Gồm cả a, b, c
213. Chức năng thước đo giá trị của tiền:
a) Phương tiện mua hàng
b) Đo lường giá trị của các hàng hóa
c) Nộp thuế
d) Trả nợ
214. Lưu thông tiền tệ:
a) Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b) Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề
c) Là sự vay, cho vay tiền tệ
d) Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
215. Quy luật lưu thông tiền tệ
a) Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông
b) Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu.
c) Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
d) Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
216. Lạm phát có thể xảy ra do những nguyên nhân:
a) Khi lượng tiền giấy phát hành nhiều
b) Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng quá mức
c) Cầu tăng, chi phí không đổi
d) Cả a ,b, c
217. Tiền làm phương tiện thanh toán:
a) Dự trữ giá trị
b) Trả nợ, nộp thuế
c) Phương tiện mua hàng
d) Đo lường giá trị các hàng hóa
218. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:
a) Phương tiện mua hàng
b) Di chuyển của cải
c) Thanh toán quốc tế
d) a, b, c đều đúng
219. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu là:
a) Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
b) Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
c) Tổng giá cả > tổng giá trị
d) Cả a, b, c
220. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi:
a) Tình trạng độc quyền
b) Sức mua của tiền
c) Cung , cầu
d) Giá trị hàng hóa
221. Sự tác động của cung và cầu làm cho:
a) Giá cả < hơn giá trị
b) Giá cả > hơn giá trị
c) Giá cả vận động xoay quanh giá trị
d) Giá cả = giá trị
222. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
a) Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
b) Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c) Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
d) Cả 3 câu trên
223. Quy luật giá trị có tác dụng:
a) Điều tiết ngân sách nhà nước
b) Điều chỉnh việc phân hoá giàu nghèo
c) Xoá bỏ sự cách biệt về kinh tế giữa các nước kém phát triển
d) Cả 3 câu đều sai
224. Tác dụng quy luật giá trị
a) Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b) Kích thích cải tiến công nghệ
c) Phân hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
d) Cả a, b, c đều đúng
.............
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:



Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm môn triết học Mác - Lênin
35 câu hỏi triết học mác lê nin

 
Top