Download miễn phí Đề tài Vận dụng mô hình chiến lược Portfolio (BCG) trong công tác hoạch định chiến lược tại công ty TNHH TM Mỹ Đức





LỜI NÓI ĐẦU 1

CHƯƠNG I: Lí LUẬN CHUNG VỀ Mễ HèNH BCG VỀ CễNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 3

I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 3

1. Khái niệm Hoạch định chiến lược 3

2. Vai trũ của hoạch địch chiến lược 4

2.1 Tầm quan trọng của hoạch địch chiến lược 4

2.2 Tính tất yếu khách quan phải hoạch địch chiến lược 6

3. Quỏ trỡnh hoạch định chiến lược 7

3.1 Yờu cầu của quỏ trỡnh hoạch địch chiến lược kinh doanh 7

3.2 Nội dung của quỏ trỡnh hoạch địch chiến lược kinh doanh 8

4. Các căn cứ hoạch địch chiến lược 14

4.1 Căn cứ vào mục tiêu, thái độ của nhà lónh đạo cấp cao và trỡnh độ chuyên môn 14

4.2 Căn cứ vào nguồn lực nội tại 14

4.3 Đặc điểm về máy móc thiết bị, cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp 16

II. Mễ HèNH CHIẾN LƯỢC PORTFOLIO BCG TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 16

1. Giới thiệu chung về mụ hỡnh chiến lược Portfolio BCG 16

2. Các bước xây dựng ma trận chiến lược Portfolio 18

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TẠI CÔNG TY TNHH TM MỸ ĐỨC 20

I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI MỸ ĐỨC 20

1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại Mỹ Đức 20

2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của cụng ty: 21

3. Thực trạng tỡnh hỡnh kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại Mỹ Đức 23

4. Đánh giá tỡnh hỡnh hoạt động kinh doanh 32

4.1 Ưu điểm 32

4.2 Hạn chế 32

 

II. CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊCH CHIẾN LƯỢC TẠI CÔNG TY TNHH TM MỸ ĐỨC 33

1. Chiến lược hiện tại của công ty TNHH TM Mỹ Đức 33

2. Quỏ trỡnh hoạch định chiến lược tại công ty TNHH TM Mỹ Đức 34

3. Các căn cứ hoạch định chiến lược tại công ty TNHH TM Mỹ Đức 35

3.1. Các nhân tố thị trường quốc tế 35

3.2. Chớnh sỏch tài chớnh, tớn dụng, tiền tệ của Nhà nước. 37

3.3. Khỏch hàng 39

3.4. Cỏc nhà cung cấp 40

3.5. Cạnh tranh 41

3.6 Sản phẩm 43

3.6 Tài chớnh 45

3.7 Tỡnh hỡnh nhõn sự 46

4. Đánh giá công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty TNHH TM Mỹ Đức 47

4.1. Những kết quả đạt được 47

4.2 Những tồn tại 48

4.3. Nguyờn nhõn của những tồn tại 50

CHƯƠNG III: VẬN DỤNG Mễ HèNH CHIẾN LƯỢC PORTFLOLIO TRONG CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CễNG TY TNHH TM MY DỨC 51

I. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 51

II. NHỮNG MỤC TIÊU CẦN ĐẠT ĐƯỢC TRONG THỜI GIAN TỚI CỦA CÔNG TY 51

III. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH DOANH CỦA CễNG TY 52

IV. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 53

1. Tổng hợp đánh giá môi trường bên ngoại (Ma trận EFE) 53

3. Xõy dựng Ma trận BCG 56

3. Những định hướng chiến lược cơ bản 59

KẾT LUẬN 63

TÀI LIỆU THAM KHẢO 64

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


càng phỏt triển lớn mạnh.
- Hiện nay, doanh thu chủ yếu của cụng ty thụng qua cỏc mặt hàng chủ lực của mỡnh là mỏy múc thiết bị, thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp lỏ, tấm. Doanh thu bỏn hàng thuần từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ luụn tăng trong cỏc năm qua. Lợi nhuận sau thuế của cụng ty cũng tăng dần. Đến năm 2005 do nhu cầu của thị trường khụng cao hơn năm 2004 cho nờn doanh thu và lợi nhuận của cụng ty cú chiều hướng chững lại. Từ năm 2003 trở lại đõy, cụng ty cũn phỏt triển thờm dịch vụ cho thuờ kho bói tại Hải Phũng. Đõy là lĩnh vực kinh doanh mới của của cụng ty nhưng qua 3 năm phỏt triển (từ năm 2003 đến 2005), lĩnh vực kinh doanh mới tăng trưởng tương đối nhanh. Cụ thể: doanh thu từ hoạt động kinh doanh này năm 2003 là 1,958 tỷ đồng, năm 2004 là 2,559 tỷ đồng và năm 2005 là 3,157 tỷ đồng, và lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh này năm 2003 là 0,77316 tỷ đồng, năm 2004 là 0,95608 tỷ đồng và năm 2005 là 1,19884 tỷ đồng.
- Đầu năm 2005 Cụng ty TNHH Thương mại Mỹ Đức chớnh thức làm đại lý kinh tiờu cho cụng ty Trung Sơn chuyờn kinh doanh cỏc chi phớ sơ chế và chế biến từ cỏ hồi, cho thị trường Hà Nội và cỏc tỉnh lõn cận.
Bảng 1: Kết quả kinh doanh của Cụng ty TNHH Thương mại Mỹ Đức giai đoạn 2002 - 2005
Đơn vị : tỷ đồng.
Cỏc chỉ tiờu
2002
2003
Chờnh lệch 03/02
2004
Chờnh lệch 04/03
2005
Chờnh lệch 05/04
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
Tổng doanh thu
97,68
103,778
6,098
6,2
111,719
7,941
7,6
113,571
1,852
1,6
Tổng chi phớ
96,8232
101,85564
5,03244
5,1
109,41652
7,56088
7,4
110,92036
1,50384
1,4
Tổng lợi nhuận
0,8568
1,92236
1,06556
24,36
2,30248
0,38012
19,77
2,65064
0,34816
15,1
- Tổng doanh thu của Cụng ty năm 2002 là 97,68 tỷ đồng, năm 2003 là 103,778 tỷ đồng, năm 2004 là 111,719 tỷ đồng và năm 2005 là 113,571 tỷ đồng. Lợi nhuận của Cụng ty năm 2002 là 0,8568 tỷ đồng, năm 2003 ; là 1,92236 tỷ đồng, năm 2004 là 2,30248 tỷ đồng và năm 2005 là 2,65064 tỷ đồng. Như vậy, doanh thu của Cụng ty từ năm 2002 đến năm 2005 luụn luụn tăng cao, và từ năm 2002 đến năm 2005, lợi nhuận của Cụng ty tăng đều.
* Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ
Lợi nhuận của Cụng ty từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: theo xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ được xỏc định như sau:
Cụng ty phải chịu mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 32%.
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế x (1-32%)
Cụ thể kết quả kinh doanh ba mặt hàng thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, là của cụng ty: năm 2002, 2003, 2004 và 2005.
* Năm 2002:
+ Tổng doanh thu bỏn hàng là : 97,68 tỷ đồng
+ Trị giỏ mua của hàng đó tiờu thụ là : 92,16 tỷ đồng
+ Chi phớ bỏn hàng là : 2,04 tỷ đồng
+ Chi phớ khỏc (chi phớ lương nhõn viờn, chi phớ điện thoại, fax, đồ dựng văn phũng...) là : 1,24 tỷ đồng
+ Lói tiền vay trả ngõn hàng là : 0,98 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2002:
97,68 - 92,16 - 2,04 - 0,98 = 1,26 (tỷ đồng)
- Lợi nhuận sau thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2002 là:
1,26 (1 - 32%) = 0,8568 ( tỷ đồng)
* Năm 2003:
+ Tổng doanh thu bỏn hàng là : 101,82 tỷ đồng
+ Trị giỏ mua của hàng đó tiờu thụ là : 95,28 tỷ đồng
+ Chi phớ bỏn hàng là : 2,42 tỷ đồng
+ Chi phớ khỏc (chi phớ lương nhõn viờn, chi phớ điện thoại, fax, đồ dựng văn phũng...) là : 1,27 tỷ đồng
+ Lói tiền vay trả ngõn hàng là : 1,06 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2003: 1,69 (tỷ đồng)
- Lợi nhuận sau thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2003 là:
1,69 tỷ (1 - 32%) = 1,492 ( tỷ đồng)
* Năm 2004:
+ Tổng doanh thu bỏn hàng là : 109,16 tỷ đồng
+ Trị giỏ mua của hàng đó tiờu thụ là : 101,78 tỷ đồng
+ Chi phớ bỏn hàng là : 2,64 tỷ đồng
+ Chi phớ khỏc (chi phớ lương nhõn viờn, chi phớ điện thoại, fax, đồ dựng văn phũng...) là : 1,44 tỷ đồng
+ Lói tiền vay trả ngõn hàng là : 1,32 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2004: 1,98 (tỷ đồng)
- Lợi nhuận sau thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2004 là:
1,98 tỷ (1 - 32%) = 1,3464 ( tỷ đồng)
* Năm 2005:
+ Tổng doanh thu bỏn hàng là : 109,28 tỷ đồng
+ Trị giỏ mua của hàng đó tiờu thụ là : 101,81 tỷ đồng
+ Chi phớ bỏn hàng là : 2,65 tỷ đồng
+ Chi phớ khỏc (chi phớ lương nhõn viờn, chi phớ điện thoại, fax, đồ dựng văn phũng...) là : 1,46 tỷ đồng
+ Lói tiền vay trả ngõn hàng là : 1,30 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2005: 2,06 (tỷ đồng)
- Lợi nhuận sau thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh ba mặt hàng: thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ trong năm 2005 là:
2,06 tỷ (1 - 32%) = 1,4008 ( tỷ đồng)
* Kết quả kinh doanh ba mặt hàng trờn trong 04 năm: 2002, 2003, 2004 và 2005 được khỏi quỏt trong Biểu số 2 dưới đõy:
Bảng 2: Tỡnh hỡnh kinh doanh chung của ba mặt hàng: Thộp xõy dựng, phụi thộp và thộp tấm, lỏ.
Đơn vị: Tỷ đồng
Cỏc chỉ tiờu
2002
2003
Chờnh lệch 03/02
2004
Chờnh lệch 04/03
2005
Chờnh lệch 05/04
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
Số tiền
Tỷ lệ tăng %
1. Tổng doanh thu
97,68
101,82
4,14
4,2
109,16
7,34
7,2
109,28
0,12
0,1
2. Tổng trị giỏ vốn
92,16
95,28
3,12
3,3
101,78
6,5
6,82
101,81
0,03
0,02
3. Chi phớ bỏn hàng
2,04
2,42
0,38
18,62
2,64
0,22
9,09
2,65
0,01
0,37
4. Chi phớ khỏc
1,24
1,37
0,13
10,48
1,44
0,07
5,1
1,46
0,02
1,38
5. Lói vay ngõn hàng
0,98
1,06
0,08
8,1
1,32
0,26
24,52
1,30
-0,02
0,98
6. Lợi nhuận trước thuế
1,26
1,69
0,43
34,12
1,98
0,29
17,15
2,06
0,08
4,04
7. Thuế thu nhập DN
0,4032
0,5408
0,1376
34,12
0,6336
0,0928
17,15
0,6592
0,0256
4,04
8. Lợi nhuận sau thuế
0,8568
1,1492
0,2924
34,12
1,3464
0,1972
17,15
1,4008
0,0544
4,04
* Lợi nhuận từ hoạt động cho thuờ kho, bói.
Cụng ty bắt đầu phỏt triển hoạt động cho thuờ kho bói từ năm 1997. Với hệ thống kho, bói tại An Hải, Hải Phũng và Gia Lõm, Hà Nội tương đối hoàn thiện, hỡnh thức kinh doanh mới này đó và đang phỏt triển tốt.
Lợi nhuận của cụng ty từ hoạt động kinh doanh cho thuờ kho bói được xỏc định như sau:
Cụng ty phải chịu mức thuế thu nhập doanh nghiệp là 32%.
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế x (1 - 32%)
kết quả kinh doanh của cụng ty qua hoạt động kinh doanh cho thuờ kho, bói trong 3 năm 2003, 2004 và 2005 được xỏc định như sau:
* Năm 2003:
+ Tổng doanh từ hoạt động cho thuờ kho bói là : 1,958 tỷ đồng
+ Chi phớ khấu hao nhà kho và cỏc chi phớ khỏc phục vụ cho hoạt động cho thuờ kho, bói là : 0,821 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế của cụng ty thu được từ hoạt động kinh doanh cho thuờ kho, bói trong năm 20...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Vận dụng mô hình mundell-fleming để phân tích tác động của chính sách tài khóa Luận văn Kinh tế 0
D Vận dụng mô hình chiến lược Portfolio (BCG) trong công tác hoạch định chiến lược tại công ty TNHH TM Luận văn Kinh tế 0
H Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích quy mô, cơ cấu và hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh Luận văn Kinh tế 0
T Vận dụng nguyên tắc đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh trong việc giải quyết mối quan hệ giữa cộ Văn hóa, Xã hội 0
G Nghiên cứu ứng dụng và phát triển mô hình Athen vận hành liên hành hồ chứa lưu vực Sông Ba Khoa học Tự nhiên 0
U Ứng dụng mô hình (VNU/MDEC) tính toán chế độ thủy động lực và vận chuyển trầm tích vùng cửa sông ven Môn đại cương 0
C Triển khai ứng dụng mô hình ecomsed tính toán vận chuyển trầm tích lơ lửng khu vực cửa sông ven biển Môn đại cương 0
H Tìm hiểu và vận dụng ngôn ngữ chuyển đổi mô hình trong phát triển phần mềm Công nghệ thông tin 0
S Vận dụng dạy học khám phá bằng các mô hình quy nạp đối với dạy học khái niệm, Hình học không gian lớ Luận văn Sư phạm 2
M Vận dụng quy trình bài học trong mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) vào việc dạy học đọc hiểu vă Luận văn Sư phạm 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top