traicodon_bb

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế và tổ chức thi công đường hầm vượt đường bộ tại nút ngã tư vọng





mỤc LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 7
PHẦN I - GIỚI THIỆU CHUNG 9
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC TUYẾN GIAO CẮT 10
1.1. TUYẾN HIỆN HỮU 11
1.2. TUYẾN THIẾT KẾ 11
1.3. LƯU LƯỢNG VÀ DỰ BÁO GIAO THÔNG QUA NÚT 11
CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC GIAO CẮT. 15
2.1. ĐẶC ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN KINH TẾ, XÃ HỘI 16
2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HèNH 20
2.3. TèNH TRẠNG GIAO THễNG 20
2.4. THỰC TRẠNG CÁC CễNG TRèNH CƠ SỞ HẠ TẦNG 21
CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT KHU VỰC GIAO CẮT. 23
3.1. MÔ TẢ ĐỊA CHẤT KHU VỰC HẦM 23
3.2. DỰ KIẾN CẤU TẠO KẾT CẤU VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG NGHỆ THI CÔNG 34
PHẦN II - THIẾT KẾ CƠ SỞ 35
PHƯƠNG ÁN I: THẾT KẾ HẦM CHUI TRÊN TUYẾN CAO TỐC 36
I. THIẾT KẾ NÚT GIAO CẮT 37
II. KẾT CẤU HẦM VƯỢT 47
2.1. KÍCH THƯỚC HèNH HỌC 47
2.2. KẾT CẤU VỎ HẦM 49
2.3. LỰA CHỌN MẶT CẮT CHO HẦM 50
2.4. KẾT CẤU CỬA HẦM 64
III. KẾT CẤU ĐƯỜNG DẪN HAI PHÍA CỬA HẦM. 65
3.1. ĐƯỜNG DẪN PHÍA CỬA A (PHÍA ĐÔNG) 65
3.2. ĐƯỜNG DẪN PHÍA CỬA B (PHÍA TÂY) 65
IV. KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG XE CHẠY TRONG HẦM 66
4.1. HèNH THỨC BỐ TRÍ MẶT XE CHẠY TRONG HẦM 66
4.2. CẤU TẠO CÁC LỚP MẶT ĐƯỜNG 66
V. HỆ THỐNG PHềNG NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC TRONG HẦM 66
5.1. BIỆN PHÁP PHềNG NƯỚC 66
5.2. BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC 68
VI. THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG TRONG HẦM 68
6.1. THÔNG GIÓ TRONG HẦM 68
6.2. CHIẾU SÁNG TRONG HẦM: 69
VII. HỆ THỐNG BIỂN BÁO TÍN HIỆU TRONG HẦM 69
VIII. CÁC HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHÁC CẮT QUA NÚT 69
8.1. HỆ THỐNG CÁP THÔNG TIN VÀ CÁP ĐIỆN LỨC 69
8.2. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG CỘNG 70
IX. BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO 70
9.1. CÁC PHƯƠNG ÁN THI CÔNG 70
9.2. BIỆN PHÁP THI CÔNG 74
X. NHỮNG KHỐI LƯỢNG THI CÔNG CHÍNH 76
10.1. KHỐI LƯỢNG ĐÀO 76
10.2. KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG 76
10.3. KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP 76
PHƯƠNG ÁN II - THẾT KẾ CẦU VƯỢT TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC. 79
SO SÁNH ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN VÀ KIẾN NGHỊ PHƯƠNG ÁN LÀM THIẾT KẾ KỸ THUẬT 81
I. PHƯỚNG ÁN 1 82
II. PHƯỚNG ÁN 2 83
PHẦN III - THIẾT KẾ KỸ THUẬT 84
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN NỘI LỰC KẾT CẤU VỎ HẦM 85
1.1. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VỎ HẦM 86
1.2. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỔT THÉPVÀ KIỂM TOÁN 106
1.3. TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN 165
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC, NỀN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KĨ THUẬT KHÁC 169
2.1. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC 170
PHẦN IV - THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 174
CHƯƠNG I: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN 175
CÁC PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG 175
1.1. YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG 176
1.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP THI CễNG CễNG TRèNH HẦM CHễN NễNG 176
1.3. THI CÔNG HẦM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO LỘ THIÊN 178
1.4. LỰA CHON PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG 186
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG 187
2.1. TÍNH TOÁN KẾT CẤU THI CÔNG 188
2.2. BƠM NƯỚC TRONG HỐ MÓNG 206
2.3. TỔ CHỨC THI CÔNG 208
PHẦN V:CHUYÊN ĐỀ 227
1.1. KÍCH THƯỚC KẾT CẤU TÍNH TOÁN 228
1.2. BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ BƯỚC THI CÔNG 229
1.3. THIẾT LẬP TÍNH TOÁN BẰNG PLAXIS 3D 230
1.4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 238
KẾT LUẬN 240
TÀI LIỆU THAM KHẢO 241
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

và hợplực nộn
d' =
560.000
mm
0.72h =
540
mm
0.9de =
540
mm
dv = max( d'; 0,72h; 0,9de ) =
560
mm
=> Vc =
254.581
KN
Ta thấy:
Phải bố trớ cốt thộp ngang chịu cắt
Sức khỏng cắt danh định của cốt thộp ngang chịu cắt
(A5.8.3.3)
Trong đú:
a : Gúc nghiờng của cốt thộp ngang so với trục dọc
Vs=
510813.939
N
=510.81
KN
Sức khỏng cắt danh định
Vn =
765.395
KN
Sức khỏng cắt tớnh toỏn
Vr =
688.855845
KN
Kiểm tra sức khỏng cắt
Vr>Vmax:
Đạt
Kiểm tra cốt thộp ngang tối thiểu
227.30
mm2
Av>Avmin
Đạt
Kiểm tra cự li tối thiểu của cốt thộp ngang:
1680
KN
s=200mm
Đạt
=> Đạt yờu cầu về cự ly cụt thộp tối đa
Tớnh toỏn bố trớ cốt thộp dầm đỏy:
Nội lực tớnh toỏn:
Bảng 21
Axial (kN)
Shear-z (kN)
Moment-y (kNãm)
MAX
296,03
364,81
436.13
MIN
212,41
-353,55
-204.84
Tớnh toỏn cốt thộp chịu mụmen õm:
Cốt thộp chịu mụmen õm
Mụmen tớnh toỏn
M-max =
204.84
KNm
Chiều rộng mặt cắt
b = bW =
1000
mm
Chiều cao mặt cắt
h =
600
mm
Chiều cao cú hiệu của mặt cắt
ds = h - dc - D/2 =
538.9
mm
Chiều dày lớp phủ BT(A5.12.3)
50
mm
Cường độ thộp
fy =
400
Mpa
Cường độ BT
fc' =
30
Mpa
Kiểm toỏn theo trạng thỏi giới hạn CĐ1
Hệ số sức khỏng (A5.5.4.2)
j =
0.9
Chọn đường kớnh cốt thộp
D =
22.2
mm
Diện tớch 1 thanh thộp
387
mm2
Số lượng thanh thộp
n =
5
thanh
Diện tớch thộp
As =
1935
mm2
Hàm lượng thộp
ρ = As/b.h =
0.003
=0.32
%
Chiều dày của khối ứng suất tương đương
a = β1.c =
30.353
mm
Trong đú
β: Hệ số quy đổi hỡnh khối ứng suất (A5.7.2.2)
= 0.85 khi f'c < 28Mpa
= 0.85- 0.05.(f'c - 28)/7 khi 28Mpa < f'c < 56Mpa
= 0.65 khi f'c >=56Mpa
β: =
0.83571429
Khoảng cỏch từ trục trung hoà đến thớ chịu nộn ngoài cựng
 36.32
 mm
Sức khỏng uốn danh định của mặt cắt (A7.3.2.2-1)
4E+08
Nmm
405.36
KNm
Sức khỏng uốn tớnh toỏn
 364.83
 KNm
Kiểm tra:
Đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối thiểu
ρmin = 0.03f'c/fy =
0.00225
=0.225
%
ρmin Đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối đa
c/de < 0.42
Trong đú:
c :
Khoảng cỏch từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trục trung hoà
de :
Khoảng cỏch hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp
chịu kộo
538.9
mm
c/de =
0.0673961
Khoảng cỏch từ thớ chịu kộo ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp
55
mm
Kiểm tra:
c/de =
0.07
Đạt
Bố trớ cốt thộp:
Bố trớ làm 1lớp, gồm 5 thanh thộp #22 (cỏch bố trớ như hỡnh vẽ)
100
200
200
200
200
50
1
2
3
4
5
Cốt thộp chịu mụmen dương
Mụmen tớnh toỏn
M+max =
436.13
KNm
Chiều rộng mặt cắt
b = bW =
1000
mm
Chiều cao mặt cắt
h =
600
mm
Chiều cao cú hiệu của mặt cắt
dv = h - dc - D/2 =
538.9
mm
Chiều dày lớp phủ BT(A5.12.3)
50
mm
Cường độ thộp
fy =
400
Mpa
Cường độ BT
fc' =
30
Mpa
Kiểm toỏn theo trạng thỏi giới hạn CĐ1
Hệ số sức khỏng (A5.5.4.2)
j =
0.9
Chọn đường kớnh cốt thộp
D =
22.2
mm
Diện tớch 1 thanh thộp
387
mm2
Số lượng thanh thộp
n =
10
thanh
Diện tớch thộp
As =
3870
mm2
Hàm lượng thộp
ρ = As/b.h =
0.00645
0.65
%
Chiều dày của khối ứng suất tương đương
a = β1.c =
60.706
mm
Trong đú
β: Hệ số quy đổi hỡnh khối ứng suất (A5.7.2.2)
= 0.85 khi f'c < 28Mpa
= 0.85- 0.05.(f'c - 28)/7 khi 28Mpa < f'c < 56Mpa
= 0.65 khi f'c >=56Mpa
β: =
0.83571429
Khoảng cỏch từ trục trung hoà đến thớ chịu nộn ngoài cựng
72.64
mm
Sức khỏng uốn danh định của mặt cắt (A7.3.2.2-1)
8E+08
Nmm
787.23
KNm
Sức khỏng uốn tớnh toỏn
708.51
KNm
Kiểm tra:
Đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối thiểu
ρmin = 0.03f'c/fy =
0.00225
=0.225
%
ρmin
Đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối đa
c/de < 0.42
Trong đú:
c :
Khoảng cỏch từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trục trung hoà
de :
Khoảng cỏch hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp
chịu kộo
550
mm
c/de =
0.06084557
Khoảng cỏch từ thớ chịu kộo ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp
100
mm
Kiểm tra:
c/de =0.061 Đạt
Bố trớ cốt thộp:
Bố trớ một lớp cốt thộp#22 cỏch mộp bờtụng 50mm (hỡnh vẽ)
Cốt thộp chịu lực cắt
Lực cắt tớnh toỏn
Vmax =
364.81
KN
Chiều rộng mặt cắt
b = bW =
1000
mm
Chiều cao mặt cắt
h =
600
mm
Chiều cao cú hiệu của mặt cắt
dv = h - dc - D/2 =
543.65
mm
Chiều dày lớp phủ BT(A5.12.3)
dc =
50
mm
Cường độ thộp
fy =
400
Mpa
Cường độ BT
fc' =
30
Mpa
Kiểm toỏn theo trạng thỏi giới hạn CĐ1
Hệ số sức khỏng (A5.5.4.2)
j =
0.9
Chọn đường kớnh cốt thộp
D =
12.7
mm
Bước cốt thộp
s =
200
mm
Diện tớch 1 thanh thộp
129
mm2
Số lượng thanh thộp
n =
5
thanh
Diện tớch thộp
As =
645
mm2
Hệ số chỉ khả năng bờtụng bị nứt truyền lực kộo:
b =
2
(A5.8.3.4.1)
Gúc nghiờng ứng suất nộn chộo:
q =
45
o (A5.8.3.4.1)
Sức khỏng danh định do ứng suất kộo của bờtụng:
(A5.8.3.3)
Trong đú:
bv :
Chiều rộng bản bụng hữu hiệu (A5.8.2.7)
1000
mm
dv :
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu lấy khụng nhỏ hơn cỏc giỏ trị sau (A5.8.2.7)
+
Khoảng cỏch thẳng gúc giữa hợp lực kộo và hợplực nộn
d' =
534.823529
mm
0.72h =
432
mm
0.9de =
489.285
mm
dv = max( d'; 0,72h; 0,9de ) =
534.823529
mm
=> Vc =
243.135976
KN
Ta thấy:
Phải bố trớ cốt thộp ngang chịu cắt
Sức khỏng cắt danh định của cốt thộp ngang chịu cắt
A5.8.3.3
Trong đú:
a : Gúc nghiờng của cốt thộp ngang so với trục dọc
Vs=
487775.104
N
487.775104
KN
Tớnh
4011176.47
=4011.17647
KN
Sức khỏng cắt danh định
Vn =
730.91108
KN
Sức khỏng cắt tớnh toỏn
657.819972
KN
Kiểm tra sức khỏng cắt
Vr>Vmax:=>
đạt
Kiểm tra cốt thộp ngang tối thiểu
227.304861
mm2
Av>Avmin
Đạt
Kiểm tra cự li tối thiểu của cốt thộp ngang:
1604470.59
KN
s=200mm
Đạt
Đạt yờu cầu về cự ly cụt thộp tối đa
Tớnh toỏn bố trớ cốt thộp tường bờn:
Nội lực tớnh toỏn:
Bảng 222
Axial (kN)
Shear-z (kN)
Moment-y (kNãm)
MAX
-654.680
265.210
228.10
MIN
-777.150
-16.843
-166.19
Tớnh toỏn cốt thộp chịu mụmen õm:
Cốt thộp chịu mụmen õm
Mụmen tớnh toỏn
M-max =
166.19
KNm
Chiều rộng mặt cắt
b = bW =
1000
mm
Chiều cao mặt cắt
h =
600
mm
Chiều cao cú hiệu của mặt cắt
dv = h - dc - D/2 =
538.9
mm
Chiều dày lớp phủ BT(A5.12.3)
50
mm
Cường độ thộp
fy =
400
Mpa
Cường độ BT
fc' =
30
Mpa
Kiểm toỏn theo trạng thỏi giới hạn CĐ1
Hệ số sức khỏng (A5.5.4.2)
j =
0.9
Chọn đường kớnh cốt thộp
D =
22.2
mm
Diện tớch 1 thanh thộp
387
mm2
Số lượng thanh thộp
n =
5
thanh
Diện tớch thộp
As =
1935
mm2
Hàm lượng thộp
ρ = As/b.h =
0.00359
0.3591
%
Chiều dày của khối ứng suất tương đương
a = β1.c =
30.353
mm
Trong đú
β: Hệ số quy đổi hỡnh khối ứng suất (A5.7.2.2)
= 0.85 khi f'c < 28Mpa
= 0.85- 0.05.(f'c - 28)/7 khi 28Mpa < f'c < 56Mpa
= 0.65 khi f'c >=56Mpa
β: =
0.8357
Khoảng cỏch từ trục trung hoà đến thớ chịu nộn ngoài cựng
36.32
mm
Sức khỏng uốn danh định của mặt cắt (A7.3.2.2-1)
4E+08
Nmm
405.36
KNm
Sức khỏng uốn tớnh toỏn
364.83
KNm
Kiểm tra:
đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối thiểu
ρmin = 0.03f'c/fy =
0.00225
=0.225
%
ρmin
đạt
Kiểm tra lượng cốt thộp tối đa
c/de < 0.42
Trong đú:
c :
Khoảng cỏch từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trục trung hoà
de :
Khoảng cỏch hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp
chịu kộo
550
mm
c/de =
0.06603592
Khoảng cỏch từ thớ chịu kộo ngoài cựng đ
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top