bvhoang42

New Member

Download miễn phí Giáo trình MS Word 2007





Mục lục
MS WORD 2007 . 1
1. Mở đầu . 1
1.1 Làm quen với giao diện mới . 1
1.2 Sử dụng phím tắt để mở các thẻ, nút lệnh . 2
1.3 Tạo một tài liệu mới . 2
1.4 Mở tài liệu có sẵn trên máy . 3
1.5 Lưu tài liệu . 3
1.5.1 Mặc định lưu tài liệu dạng Word 2003 trở về trước . 3
1.5.2 Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ . 4
1.5.3 Lưu tài liệu với định dạng PDF/XPS . 4
1. 6 Phóng lớn / thu nhỏ tài liệu . 5
1.6.1 Xác lập chế độ phóng lớn / thu nhỏ đặc biệt. 5
1.6.2 Xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading . 5
1.6.3 Thanh thước kẻ (Ruler) . 6
1.6.4 Duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ (Thumbnails). 7
1.7 Thay đổi giao diện cho Office . 7
2. Định dạng văn bản . 8
2.1 Định dạng trang . 8
2.1.1 Thay đổi xác lập lề trang . 8
2.1.2 Hiển thị các lề trang . 9
2.1.3 Các lề trang sẽ xuất hiện trong tài liệu dưới dạng đường đứt nét . 9
2.1.4 Chọn hướng giấy cho toàn bộ tài liệu . 9
2.1.5 Xác lập trang dọc và trang ngang trong cùng một tài liệu . 10
2.1.6 Thay đổi cỡ giấy . 10
2.1.7 Khắc phục hiện tượng: Lề trên bị biến mất . 10
2.2 Thanh công cụ Header & Footer . 10
2.2.1 Chèn Header, Footer cho toàn bộ tài liệu . 10
2.2.2 Thay đổi Header / Footer cũ bằng Header / Footer mới . 11
2.2.3 Không sử dụng Header / Footer cho trang đầu tiên . 11
2.2.4 Áp dụng Header / Footer khác nhau cho trang chẵn và trang lẻ . 11
2.2.5 Thay đổi nội dung của Header / Footer . 11
2.2.6 Xóa Header / Footer . 12
2.2.7 Tạo Header / Footer khác nhau cho các vùng khác nhau của tài liệu. 12
2.2.8 Tính năng khác. 12
a. Chèn số trang vào văn bản . 12
b. Thay đổi dạng số trang . 13
c. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc của số trang . 13
d. Bắt đầu đánh số trang bằng một số khác . 14
e. Xóa số trang đã đánh . 14
f. Xóa số trang ở trang đầu tiên của tài liệu. 14
2.3 Ngắt trang – ngắt vùng . 14
2.3.1 Ngắt trang . 14
a. Chèn một ngắt trang đơn thuần . 14
b. Tránh ngắt trang giữa một đoạn . 15
c. Tránh ngắt trang giữa các đoạn . 15
d. Tạo ngắt trang trước một đoạn . 15
e. Tránh ngắt trang trong một hàng của bảng . 16
2.3.2 Ngắt vùng . 16
a. Các loại ngắt vùng có thể chèn . 16
b. Thay đổi bố cục hay định dạng tài liệu . 16
d. Xóa các thay đổi của bố cục tài liệu. 17
2.4 Thêm trang - xóa trang . 17
2.4.1 Thêm một trang mới . 17
2.4.2 Thêm một trang bìa . 17
2.4.3 Xóa trang bìa . 19
2.4.4 Xóa một trang trống . 19
2.4.5 Xóa một trang đơn có chứa nội dung . 19
2.5 Đếm số từ trong tài liệu . 19
2.5.1 Đếm số từ trong khi gõ văn bản . 19
2.5.2 Đếm số từ trong vùng chọn . 20
2.5.3 Đếm số từ trong textbox . 20
2.5.4 Xem số trang, số ký tự, số đoạn và số dòng . 20
2.6 Tìm và thay thế . 20
2.6.1 Tìm văn bản . 20
2.6.2 Tìm và thay thế văn bản . 21
2.6.3 Tìm và tô sáng đoạn văn bản tìm được . 21
2.6.4 Tìm và thay thế những định dạng đặc biệt . 22
2.6.5 Tìm và thay thế các dấu đoạn, ngắt trang và các mục khác . 23
2.6.6 Sử dụng ký tự thay mặt khi tìm kiếm . 23
2.7 Định dạng chữ trong Word 2007 . 24
2.7.1 Chỉnh sửa . 24
a. In đậm. 24
b. In nghiêng . 24
c. Gạch dưới đoạn text . 24
2.7.2 Đổi màu chữ . 25
2.7.3 Đổi kích cỡ chữ . 25
2.7.4 Đánh dấu (Highlight) đoạn text . 25
2.7.5 Gỡ bỏ chế độ đánh dấu text . 25
2.7.6 Tìm kiếm nhanh những dòng chữ được đánh dấu . 25
2.7.7 Tạo một chữ hoa thụt cấp (Dropped Cap) Có 2 chế độ: . 25
2.7.8 Định dạng chỉ số trên (Superscript), chỉ số dưới (Subscript) . 26
2.8 Canh chỉnh văn bản . 26
2.8.1 Canh chỉnh nhiều chế độ trên cùng 1 dòng . 26
2.8.2 Thẻ Page Layout . 27
a. Thay đổi các canh chỉnh theo chiều dọc đoạn text . 27
b. Canh giữa lề trên và lề dưới . 27
c. Thụt lề dòng đầu tiên của đoạn . 28
d. Điều chỉnh khoảng cách thụt lề của toàn bộ đoạn. 28
2.8.3 Thụt dòng, thụt âm . 28
a. Thụt dòng tất cả, trừ dòng đầu tiên của đoạn . 28
b.Tạo một thụt âm . 28
2.8.4 Thay đổi khoảng cách trong văn bản. 28
a. Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng cho toàn bộ tài liệu . 28
b.Thay đổi khoảng cách dòng cho đoạn văn bản đang chọn . 29
c. Thay đổi khoảng cách trước hay sau các đoạn . 29
d. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự . 30
e. Co dãn văn bản theo chiều ngang . 30
3. Chèn biểu tượng và ký tự đặc biệt . 30
3.1 Chèn biểu tượng . 30
3.2 Chèn một ký tự đặc biệt . 31
3.3 Chèn một ký tự Unicode từ hộp thoại Symbol . 31
3.4 Dùng bàn phím để chèn ký tự Unicode vào tài liệu . 32
3.5 Chèn một biểu tượng được định nghĩa sẵn bằng cách sử dụng AutoCorrect . 32
3.6 Tạo mục AutoCorrect của riêng bạn . 33
4. Thủ thuật với dấu gạch nối (-). 33
4.1 Tự động chèn gạch nối trong toàn bộ tài liệu . 33
4.2 Chèn dấu gạch nối tùy ý . 34
4.3 Tự động chèn dấu gạch nối trong một phần tài liệu . 34
4.4 Gạch nối bằng tay trong một phần tài liệu . 34
4.5 Chèn một dấu gạch nối không ngắt. 34
4.6 Xác lập vùng gạch nối . 34
4.7 Xóa bỏ dấu gạch nối tự động . 35
4.8 Xóa bỏ dấu gạch nối bằng tay . 35
5. Gỡ rối các vấn đề trong khi soạn thảo . 35
5.1 Chữ mới “đè” chữ cũ . 35
5.2 Không thể tìm thấy lệnh Clear Contents . 35
5.3 Word cuộn quá nhanh khi rê chuột chọn chữ . 36
5.4 Lệnh Insert File biến đâu mất? . 36
5.5 Không thể kéo – thả chuột đối với văn bản . 36
5.6 Chữ Unicode bị “nhảy” khi copy . 37
6. Soạn thảo công thức toán học . 38
6.1 Viết một phương trình . 38
6.2 Sử dụng các biểu tượng trong Math AutoCorrect . 39
6.3 Chèn một phương trình thông dụng . 39
6.4 Thay đổi phương trình được soạn thảo trong Word 2007 . 40
7. Kiểm tra chính tả và lỗi ngữ pháp . 41
7.1 Bật hay tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động . 41
7.2 Kiểm tra tất cả lỗi chính tả và ngữ pháp sau khi soạn thảo văn bản . 41
7.3 Tìm từ trong từ điển . 42
7.4 Tra từ đồng nghĩa, phản nghĩa . 42
7.5 Dịch văn bản . 43
7.6 Bật tính năng “đưa chuột vào từ để hiển thị nghĩa trong một Screentip” . 44
8. Chức năng Hyperlink . 45
8.1 Tự động tạo hyperlink cho địa chỉ Web . 45
8.2 Tạo một hyperlink tùy ý đến một tài liệu, tập tin hay trang Web . 45
8.3 Tạo một hyperlink đến trang e-mail trống. 46
8.4 Tạo một hyperlink đến vị trí bất kỳ trong tài liệu hay trang Web hiện hành . 46
8.5 Tạo một hyperlink đến vị trí bất kỳ trong tài liệu hay trang Web khác (không phải trang hiện hành). 47
8.6 Gỡ bỏ một hyperlink . 48
9. Tính năng khác . 48
9.1 Áp dụng nhanh một kiểu mẫu (Quick Style) . 48
9.1.1 Áp dụng một kiểu mẫu . 48
9.1.2 Tạo một kiểu mẫu . 49
9.1.3 Thay đổi kiểu mẫu . 49
9.1.4 Gỡ bỏ một kiểu mẫu . 49
9.2 Cài đặt điểm dừng tab (Tab stops) . 49
9.3 Ghi chú tài liệu . 50
9.3.1 Đánh dấu sự thay đổi và ghi chú trong tài liệu . 50
9.3.2 Tắt chế độ theo dõi sự thay đổi . 50
9.3.4 Chèn một ghi chú . 51
9.3.5 Xóa ghi chú . 51
9.3.6 Thay đổi ghi chú . 51
9.3.7 Thay đổi tên người ghi chú . 51
9.4 In tài liệu . 52
9.4.1 In tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi . 52
9.4.2 In danh sách những thay đổi trong tài liệu . 52
9.4.3 Không in những đánh dấu thay đổi và ghi chú . 52
9.5 Dùng tính năng Bullets - Numbering để đánh dấu/đánh số tự động . 53
9.5.1 Tạo danh sách đánh dấu (bullet) hay đánh số (number) tự động 1 cấp . 53
9.5.2 Nếu chức năng đánh dấu / đánh số tự động không có hiệu lực, bạn bật nó lên bằng cách sau: . 53
9.5.3 Thêm dấu bullet hay numbering vào trong danh sách . 53
9.5.4 Giãn khoảng cách giữa các mục trong danh sách Bullets / Numbering . 54
9.5.5 Chuyển danh sách Bullets / Numbering từ một cấp sang đa cấp . 54
9.5.6 Thêm các bullets hình ảnh hay biểu tượng vào danh sách . 54
9.5.7 Thêm một bullet hình ảnh hay biểu tượng vào trong thư viện Bullet . 55
9.5.8 Xóa một kiểu ra khỏi thư viện Bullet . 55
9.6 Tạo danh sách các ô đánh dấu chọn (checklist) . 55
9.6.1 Tạo một checklist để đem đi in . 56
9.6.2 Tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullets. 56
9.6.3 Tạo bảng để ngăn ngừa các bullets cũ thay đổi khi tạo checklist . 56
9.6.4 Cách tạo ô đánh dấu để người dùng đánh dấu trực tiếp vào nội dung file. 57
10. Tạo mục lục tự động trong Office 2007 . 6



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hiện trong hộp With.
- Trong mục Replace, bạn gõ các ký tự mà Word sẽ tự động chuyển sang biểu tượng hay ký tự
đặc biệt mà bạn chọn ở trên.
- Nhấn nút Add.
- Nhấn OK.
- Nhấn Close để đóng hộp thoại Symbol lại.
4. Thủ thuật với dấu gạch nối (-)
Khi một từ quá dài, không vừa khít với vị trí cuối dòng, Word sẽ chuyển từ này sang vị trí đầu
dòng mới thay vì gạch nối nó. Tuy nhiên bạn có thể dùng chức năng Hyphenation để gạch nối tự
động hay gạch nối bằng tay đoạn text, xác lập số khoảng cách lớn nhất cho phép giữa một từ và
lề phải mà không gạch nối từ đó.
Khi sử dụng chức năng gạch nối tự động, Word 2007 sẽ tự động chèn gạch nối vào vị trí cần thiết.
Khi gạch nối bằng tay, Word sẽ tìm text để gạch nối và hỏi bạn có muốn chèn gạch nối vào hay
không.
4.1 Tự động chèn gạch nối trong toàn bộ tài liệu
- Đảm bảo rằng không có đoạn text nào đang được chọn.
- Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, bạn nhấn nút Hyphenation, sau đó chọn Automatic.
Giáo trình MS Word 2007
MS Word 2007 Page 34
4.2 Chèn dấu gạch nối tùy ý
Bạn có thể điều khiển vị trí ngắt của một từ hay một cụm từ nếu từ đó “rớt” ở cuối dòng. Ví dụ,
bạn có thể chỉ định vị trí ngắt của từ “nonprinting” là “non-printing” thay vì “nonprint-ing”.
- Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, nhấn nút Show/Hide.
- Nhấn chuột vào vị trí trong từ, nơi bạn muốn chèn dấu gạch nối.
- Giữ Ctrl và nhấn phím gạch nối.
4.3 Tự động chèn dấu gạch nối trong một phần tài liệu
- Chọn đoạn text mà bạn muốn gạch nối.
- Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, bạn nhấn nút Hyphenation, sau đó chọn Automatic.
4.4 Gạch nối bằng tay trong một phần tài liệu
Khi bạn gạch nối bằng tay, Word 2007 sẽ tìm đoạn text để gạch nối. Sau khi bạn chỉ định vị trí
muốn gạch nối trong đoạn text, Word sẽ chèn một dấu gạch nối tùy ý. Nếu sau đó bạn soạn thảo
tài liệu và thay đổi ngắt dòng, Word sẽ chỉ hiển thị và in ra những dấu gạch nối còn rớt ở cuối
dòng mà không gạch nối lại trong tài liệu.
- Chọn đoạn văn bản muốn gạch nối.
- Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, bạn nhấn nút Hyphenation, sau đó chọn Manual.
4.5 Chèn một dấu gạch nối không ngắt
Các dấu gạch nối không ngắt giúp ngăn ngừa các từ, số hay cụm từ bị ngắt nếu nó rớt ở cuối
dòng. Ví dụ, bạn có thể ngăn ngừa dãy số 999-1234 bị ngắt giữa chừng, thay vào đó toàn bộ cụm
dãy số này sẽ được chuyển xuống đầu dòng kế tiếp.
- Nhấn chuột vào nơi bạn muốn chèn dấu gạch nối không ngắt.
- Nhấn giữ Ctrl, Shift và nhấn phím gạch nối.
4.6 Xác lập vùng gạch nối
Vùng gạch nối là số khoảng trống tối đa cho phép giữa
một từ và lề phải mà không gạch nối từ này. Bạn có thể
thay đổi vùng gạch nối: để giảm số lượng gạch nối, hãy
làm cho vùng gạch nối rộng hơn; để giảm tính chất rời
rạc của lề phải, bạn làm cho vùng gạch nối hẹp hơn.
- Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nhấn nút Hyphenation, sau đó chọn Hyphenation
Options.
- Trong Hyphenation zone, nhập vào khoảng cách mà bạn muốn.
Giáo trình MS Word 2007
MS Word 2007 Page 35
4.7 Xóa bỏ dấu gạch nối tự động
Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nhấn nút Hyphenation, sau đó chọn None.
4.8 Xóa bỏ dấu gạch nối bằng tay
- Trong thẻ Home, nhóm Editing, nhấn nút Replace (hay nhấn phím Ctrl+H).
- Nhấn nút More>> để mở rộng hộp thoại Find and Replace.
- Nhấn nút Special, sau đó chọn:
Optional Hyphen: nếu muốn xóa dấu gạch nối bằng tay.
Nonbreaking Hyphen: để xóa dấu gạch nối không ngắt.
- Để trống ô Replace with.
- Nhấn Find Next, Replace, hay Replace All.
5. Gỡ rối các vấn đề trong khi soạn thảo
5.1 Chữ mới “đè” chữ cũ
Triệu chứng: Mỗi khi gõ chữ mới, chữ cũ tại điểm chèn bị xóa đi.
Nguyên nhân: Chế độ viết chồng đã được bật lên.
Giải pháp: Tắt chế độ viết chồng bằng cách:
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office Button, sau đó nhấn nút Word Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên trái.
- Bên dưới nhóm Editing options, bạn xóa dấu kiểm trước mục Use overtype mode. Nhấn OK.
5.2 Không thể tìm thấy lệnh Clear Contents
Triệu chứng: Bạn muốn xóa chữ hay các đối tượng đồ họa nhưng không thể tìm thấy lệnh Clear
Contents để thực hiện việc này.
Nguyên nhân: Khác với các phiên bản trước, lệnh Clear Contents không có trong bản Word
2007.
Giáo trình MS Word 2007
MS Word 2007 Page 36
Giải pháp: Bạn có thể sử dụng phím Delete để xóa text hay các đối tượng đồ họa sau khi đã
chọn nó.
5.3 Word cuộn quá nhanh khi rê chuột chọn chữ
Triệu chứng: Khi bạn chọn chữ bằng cách giữ và rê chuột theo hướng xuống dưới, Word cuộn tài
liệu nhanh đến nỗi khó mà nhả chuột vào vị trí chính xác, nơi bạn muốn kết thúc vùng chọn.
Nguyên nhân: Trong khi bạn rê chuột để chọn chữ, Word sẽ cuộn tài liệu theo hướng bạn chọn.
Giải pháp: Để giải quyết vấn đề này, bạn nên kết hợp giữa chuột và bàn phím trong khi chọn
chữ.
- Nhấn chuột vào nơi bắt đầu vùng chọn.
- Sử dụng thanh cuộn để trượt đến vị trí muốn kết thúc vùng chọn.
- Giữ phím Shift trong khi nhấn chuột trái vào vị trí kết thúc vùng chọn.
5.4 Lệnh Insert File biến đâu mất?
Triệu chứng: Bạn muốn chèn chữ từ một tài liệu khác vào tài liệu hiện hành nhưng không thể tìm
thấy lệnh Insert File để thực hiện việc này.
Nguyên nhân: Trong Word 2007, lệnh Insert File đã được đổi tên thành Text from File và được
chuyển vào menu Object trong thẻ Insert.
Giải pháp:
- Nhấn chuột tại vị trí muốn chèn tài liệu vào.
- Trong thẻ Insert, nhóm Text, bạn nhấn chuột vào mũi tên bên cạnh nút Object, chọn Text from
File.
- Trong hộp thoại Insert File, bạn xác định file muốn chèn, sau đó nhấn đúp chuột vào nó để chèn
vào tài liệu hiện hành.
5.5 Không thể kéo – thả chuột đối với văn bản
Triệu chứng: Không thể dùng chuột kéo – thả để thực hiện thao tác sao chép hay di chuyển văn
bản.
Nguyên nhân: Chức năng kéo – thả chuột trong Word đã bị vô hiệu hóa.
Giải pháp:
Giáo trình MS Word 2007
MS Word 2007 Page 37
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office Button, sau đó nhấn nút Word Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên trái hộp thoại.
- Bên dưới nhóm Editing options, bạn đánh dấu kiểm mục Allow text to be dragged and dropped.
Nhấn OK.
- Bây giờ bạn có thể chọn văn bản và dùng chuột kéo – thả đoạn văn đó sang vị trí mới để di
chuyển (hay giữ thêm phím Ctrl trong khi thực hiện để sao chép).
5.6 Chữ Unicode bị “nhảy” khi copy
Triệu chứng: Khi sử dụng font chữ Unicode, nếu copy một dòng văn bản thì hiện tượng nhảy chữ
xuất hiện.
Giải pháp:
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office Button, sau đó nhấn nút Word Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên trái.
- Bên dưới nhóm Cut, copy, and paste, bạn nhấn nút Settings.
Giáo trình MS Word 2007
MS Word 2007 Page 38
- Bỏ dấu chọn ở hộp kiểm Adjust sentence and word spacing automatically. Nhấn OK hai lần để
đóng các hộp thoại lại.
6. Soạn thảo công thức toán học
6.1 Viết một phương trình
Với Word 2007, để viết một phương trình, bạn có thể chèn các biểu tượng trong hộp thoại
Symbol; sử dụng chức năng Math AutoCorrect để chuyển ch...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top