do.tuan79

New Member
[Free] Luận văn Thiết kế lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1: 1000 và 1:2000 khu vực huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

Download Luận văn Thiết kế lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1: 1000 và 1:2000 khu vực huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang miễn phí





MỤC LỤC
 
PHẦN 1 : YÊU CẦU, MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ LƯỚI
VÀ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KHU ĐO
CHƯƠNG I: MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI
1.1 Mục đích. 1
1.2 Nhiệm vụ. 1
CHƯƠNG II: PHẠM VI – TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO
2.1 Phạm vi khu đo. 2
2.2 Tình hình đặc điểm khu đo. 2
2.2.1 Đặc điểm tự nhiên. 2
2.2.2 Đặc điểm kinh tế – xã hội. 5
2.3 Kết luận. 7
2.4 Tài liệu hiện có. 7
 
PHẦN 2 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHƯƠNG III: CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA LƯỚI
3.1 Tỷ lệ đo vẽ. 9
3.2 Chọn kinh tuyến trung ương phù hợp khu đo. 9
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA LƯỚI.
4.1 Hệ số hơn thua độ chính xác. 12
4.2 Ước tính độ chính xác bậc khống chế khu đo. 13
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ.
5.1 Giới thiệu về trắc địa vệ tinh và GPS. 16
5.2 Chỉ tiêu kỹ thuật của lưới địa chính cơ sở. 17
5.2.1 Nguyên tắc chung khi thiết kế lưới. 17
5.2.2 Hệ thống tọa độ và thời gian. 18
5.2.3 Mật độ và số lượng điểm trong khu đo. 18
5.2.4 Yêu cầu khi chọn điểm GPS. 19
5.2.5 Phương pháp đánh số hiệu điểm cơ sở. 20
5.2.6 Trình tự đo GPS. 20
5.3 Thiết kế lưới địa chính cơ sở. 20
5.4 Ước tính độ chính xác lưới địa chính cơ sở. 20
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH I.
6.1 Các quy định trong thiết kế. 26
6.2 Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới địa chính I. 27
6.3 Khái niệm đường chuyền duỗi thẳng. 28
6.4 Nguyên tắc đánh số hiệu điểm. 29
6.5 Thiết kế lưới địa chính I. 29
6.5.1 Mật độ điểm lưới và hình dạng lưới. 29
6.5.2 Lưới địa chính I phương án I. 29
6.5.3 Lưới địa chính I phương án II. 31
6.5.4 Xác định thiết bị đo. 33
6.5.5 Ước tính độ chính xác lưới địa chính I. 35
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH II.
7.1 Chỉ tiêu kỹ thuật của lưới. 43
7.2 Thiết kế lưới địa chính II. 44
7.2.1 Lưới địa chính II phương án 1. 44
7.2.2 Ước tính độ chính xác lưới địa chính II phương án 1. 48
7.2.3 Lưới đại chính II phương án 2. 58
7.2.4 Ước tính độ chính xác lưới tọa độ địa chínhII. 61
 
PHẦN 3: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
CHƯƠNG VIII: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG
8.1 Chuẩn bị và tổ chức thi công. 71
8.2 Chôn mốc và quy cách mốc. 71
8.3 Thiết bị đo và xử lý số liệu đo. 72
8.3.1 Lưới địa chính cơ sở. 72
8.3.2 Lưới địa chính I, II. 74
8.4 Công tác kiểm tra nghiệm thu. 77
8.5 Công tác an toàn lao động. 77
CHƯƠNG IX: ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
9.1 Ước tính khối lượng công việc. 79
9.1.1 Công tác chuẩn bị. 80
9.1.2 Ước tính khối lượng công việc. 80
9.1.3 Cơ cấu tổ chức thi công. 80
9.1.4 Phân loại khó khăn. 80
9.2 Định mức lao động công nghệ. 81
9.2.1 Định biên. 81
9.2.2 Định mức. 82
9.2.3 Ước tính khối lượng công việc và thời gian thi công. 83
 
 
CHƯƠNG X: DỰ TOÁN KINH PHÍ THI CÔNG
10.1 Cơ sở lập dự toán. 87
10.2 Dự toán giá thành xây dựng lươi. 87
 
PHẦN IV: TỔNG KẾT LUẬN VĂN
I. Đề tài và nội dung đề tài. 108
II. Kinh tế – kỹ thuật. 108
III.Kết luận. 108
Tài liệu tham khảo. 110
PHỤ LỤC
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

0.
Þ Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế đều thỏa yêu cầu quy phạm
Kết quả đánh giá phương án II :
STT
Điểm đầu
Điểm cuối
n
S (m)
M (mm)
T
Tuyến 1
645401
345402
2
3580
96
18600
Tuyến 2
645402
645403
5
6001
161
18600
Tuyến 3
645403
645404
4
2643
67
26300
Tuyến4
645401
CGI-19(nut)
2
2750
83
16600
Tuyến 5
645405
CGI-19(nut)
2
2913
68
21500
Tuyến6
645406
CGI-19(nut)
3
3834
106
18100
Tuyến 7
645407
645408
5
5739
146
18100
Tuyến 8
945404
645407
4
3801
114
16700
Tuyến 9
645404
CGI-23(nut)
2
2773
81
17200
Tuyến 10
645409
CGI-23(nut)
1
1489
47
16000
Tuyến 11
645410
CGI-23(nut)
2
2524
74
17200
Tuyến 12
645410
645411
3
4143
118
17500
Tuyến13
645409
CGI-30(nut)
2
2886
88
16500
Tuyến 14
645411
CGI-30(nut)
3
3756
108
17400
Tuyến 15
645420
CGI-30(nut)
2
2699
33
18700
Tuyến16
II-44
645420
3
4303
126
17000
Tuyến 17
645420
645419
4
5642
59
17700
Tuyến18
645419
II-44
2
2918
76
19000
Tuyến 19
645419
CGI-40(nut)
3
4342
129
16800
Tuyến 20
645417
CGI-40(nut)
2
2884
89
16200
Tuyến21
645416
CGI-40(nut)
2
2481
79
15600
Tuyến 22
645417
645418
4
5579
147
18900
Tuyến 23
II-44
CGI-49(nut)
2
2767
86
16200
Tuyến 24
645412
CGI-49(nut)
2
2771
68
20500
Tuyến 25
645416
CGI-49(nut)
3
3702
106
17900
Tuyến26
645413
645415
3
4146
112
18400
Tuyến 27
645413
645414
4
5273
139
18900
Tuyến 28
II-44
645416
3
3975
107
18900
Nút
Tuyến
Pnút
Mnút(mm)
Mtuyến(mm)
T
4
0.00018
83.2
16600
CGI-19
5
0.00033
0.00063
40
68
21500
6
0.00010
106
18000
9
0.00017
81
17200
CGI-23
10
0.00075
0.00115
29
47
16000
11
0.00022
74
17100
13
0.00016
88
16500
CGI-30
14
0.00010
0.00056
42
108
17400
15
0.00029
33
18700
19
0.00006
129
16800
CGI-40
20
0.00017
0.00047
46
89
16200
21
0.00023
79
15600
23
0.00017
86
16200
CGI-49
24
0.00033
0.00061
40
68
20500
25
0.00010
106
17900
Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế:
Số tuyến đơn: 13
Mạng 1 nút: 5
Chiều dài đường chuyền lớn nhất : 6000m
Chiều dài đường chuyền ngắn nhất: 2936m
Đường chuyền có số cạnh lớn nhất: 4 cạnh
Chiều dài cạnh đường chuyền:
Lớn nhất : S=1489m
Trung bình: 1220m
Cạnh ngắn nhất : 1062m
Tất cả các đường chuyền trong lưới đều đạt độ chính xác cần thiết theo quy phạm.
Tuyến có độ chính xác thấp nhất là: tuyến 24 (645416 à nút CGI-40) với sai số khép tương đối giới hạn là 1/15600.
Tuyến có độ chính xác tốt nhất là: tuyến 3 (645403 à 645404) với độ chính xác là 1/26300.
Þ Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế đều thỏa yêu cầu quy phạm.
b) Dùng phần mếm Liscad Plus.
Phần mềm Liscad Plus là phần mềm do hãng Lieca sản xuất nhằm phục vụ công tác xử lý các số liệu đo đạc trắc địa.
Chương trình gồm các Modul sau:
SEE:
Adjustmennt: tính toán bình sai các mạng lưới tọa độ và cao độ.
Cad Output: xuất các bản vẽ sang Autocad, Microstation, Liscad Cad.
Transformation: chuyển đổi hệ tọa độ.
Volume: tính toán khối lượng san lấp.
Terrian Modelling: lập mô hình số độ cao và nội suy đường đồng mức.
Data Conversion: trao đổi cơ sở dữ liệu tư Liscad sang Arc Info (.urg), Acad (.dxf), Microstation(.dgn) … và ngược lại.
Computations: thực hiện các phép tính khi xử lý các số liệu thêm điểm,…
Field Transfer: liên kết dữ liệu với toàn đạc điện tử, các sổ điện tử, số đọc từ mia.
LISCAD CAD:
Dùng để biên tập bản vẽ.
ALLIGMENT:
Tạo mặt cắt dọc và mặt cắt ngang của các công trình hình tuyến.
RESOURSE:
Biên tập các ký hiệu bản đồ.
Phương pháp tính:
Chương trình bình sai Ajustment của Liscad sử dụng phương pháp bình sai tham số với ẩn số là tọa độ hay cao độ.
Sai số trung phương vị trí điểm sau bình sai là :
Mp =
Trong đó:
m : sai số trung phương trọng số đơn vị sau bình sai.
Mp : sai số trung phương các điểm sau bình sai.
Pp : trọng số đảo các điểm sau bình sai.
Sai số trung phương vị trí các điểm trong thiết kế là:
Trong đó t = 2.45 ứng với xác xuất 95%
Variance Factor: 0.02
Point ID
East
North
East
North
Semi Major
CGI-1
1155864
595831.94
0.001
0.001
0.006
CGI-10
1151384.4
599233.15
0.001
0.002
0.009
CGI-11
1150092.4
598217.23
0.001
0.001
0.006
CGI-12
1150937
597301.4
0.001
0.001
0.006
CGI-13
1151057.7
595191.17
0.001
0.001
0.006
CGI-14
1151500.5
594076.67
0.001
0.002
0.009
CGI-15
1152525.8
593798.71
0.001
0.003
0.013
CGI-16
1150375.6
594136.18
0.001
0.001
0.006
CGI-17
1159769.2
592878.65
0.003
0.004
0.020
CGI-18
1159066.5
593795.38
0.002
0.004
0.018
CGI-19
1159729.2
594849.84
0.002
0.004
0.018
CGI-2
1155240.4
594837.97
0.001
0.002
0.009
CGI-20
1161034.1
595449.83
0.002
0.004
0.018
CGI-21
1158432.5
594979.6
0.001
0.002
0.009
CGI-22
1152485.6
601013.37
0.001
0.001
0.006
CGI-23
1152441.5
602425.06
0.001
0.001
0.006
CGI-24
1151143.4
602682.01
0.001
0.001
0.006
CGI-25
1148816.2
602540.37
0.001
0.001
0.006
CGI-26
1148132.7
603669.54
0.001
0.001
0.006
CGI-27
1148102.2
598278.36
0.001
0.001
0.006
CGI-28
1147219.7
595031.58
0.005
0.002
0.022
CGI-29
1147918
596226.81
0.003
0.002
0.015
CGI-3
1156947.2
599482.59
0.001
0.001
0.006
CGI-30
1147104.3
597247.01
0.002
0.001
0.009
CGI-31
1146061.2
597841.16
0.002
0.002
0.012
CGI-32
1145522.6
603756.83
0.001
0.001
0.006
CGI-33
1144206.6
604222.91
0.001
0.001
0.006
CGI-34
1142898.4
604871.88
0.001
0.001
0.006
CGI-35
1140796.9
604975.61
0.001
0.002
0.009
CGI-36
1142328.8
601472.22
0.001
0.002
0.009
CGI-37
1143619.1
602070.2
0.001
0.001
0.006
CGI-38
1143072.9
604349.3
0.001
0.001
0.006
CGI-39
1144487.6
604564.11
0.001
0.002
0.009
CGI-4
1157789.1
600332.93
0.001
0.001
0.006
CGI-40
1145649
603633.24
0.002
0.002
0.012
CGI-41
1146697.6
602599.83
0.003
0.003
0.017
CGI-42
1139714
612215.85
0.001
0.002
0.009
CGI-43
1140939.7
611391.97
0.001
0.001
0.006
CGI-44
1141441.6
609999.08
0.001
0.001
0.006
CGI-45
1146946.3
603806.43
0.002
0.003
0.015
CGI-46
1144452.6
607969.8
0.001
0.001
0.006
CGI-47
1143451.8
608708.61
0.001
0.001
0.006
CGI-48
1147923.3
604975.74
0.002
0.002
0.012
CGI-49
1148719.3
606149.12
0.002
0.001
0.009
CGI-5
1158967.1
600546.17
0.001
0.002
0.009
CGI-50
1150068.1
606135.97
0.002
0.003
0.015
CGI-51
1150928.2
605418.06
0.003
0.004
0.020
CGI-52
1147758.9
607086.61
0.001
0.001
0.006
CGI-53
1150795.6
608280.23
0.002
0.001
0.009
CGI-54
1152118.7
607692.91
0.002
0.002
0.012
CGI-55
1152036.5
610451.04
0.001
0.001
0.006
CGI-56
1152918.8
609503.19
0.001
0.002
0.009
CGI-57
1153583.1
608441.48
0.002
0.002
0.012
CGI-6
1160094.6
601140.37
0.001
0.003
0.013
CGI-9
1150785.4
600393.52
0.001
0.002
0.009
CGI-9a
1152136.6
601481.06
0.001
0.002
0.009
CGI-7
1156658.78
599206.32
0.002
0.002
0.012
CGI-8
1155533.60
600088.33
0.003
0.001
0.013
CHƯƠNG VII THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH II
Lưới Địa chính II là lưới khống chế khu vực, được tăng dày từ các điểm địa chính cấp I và các cấp cao hơn nhằm phát triển mạng lưới đo vẽ. Aûnh hưởng của sai số số liệu góc không lớn hơn 12%.
7.1 CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA CHÍNH II.
STT
Các yếu tố của đường chuyền
Địa chính II
1
Chiều dài đường chuyền không lớn hơn
2.5 km
2
Số cạnh không lớn hơn
15 cạnh
3
Chiều dài từ điểm khởi tính đến điểm nút hay giữa hai điểm nút không lớn hơn
1.0 km
4
Chiều dài cạnh đường chuyền
Lớn nhất
+ Trung bình
Nhỏ nhất
400m
200m
60m
5
Sai số trung phương đo góc không lớn hơn
10”
6
Sai số trung phương đo cạnh sau bình sai không lớn hơn
± 0.012m
7
Sai số giới hạn khép góc đường chuyền, n số góc trong đường chuyền hay vòng khép
±20
8
Sai số khép giới hạn tương đối đường chuyền
Ghi chú:
Ơû khu vực nông thôn, khu vực dân cư miền núi thì các yếu tố1, 3, ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top