rica17

New Member
  • danh từ
    • sự cầm, sự nắm, sự lấy
    • chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
      • a great take of fish: mẻ cá lớn
    • tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
    • (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
  • ngoại động từ took; taken
    • cầm, nắm, giữ
      • to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay
      • to take someone by the throat: nắm cổ ai
    • bắt, chiếm
      • to be taken in the act: bị bắt quả tang
      • to take a fortress: chiếm một pháo đài
    • lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
      • if you take 5 from 12 you have 7 left: lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7
    • mang, mang theo, đem, đem theo
      • you must take your raincoat: anh phải mang theo áo mưa
      • take this letter to the post: hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
    • đưa, dẫn, dắt
      • I'll take the children for a walk: tui sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
      • the tram will take you there in ten minutes: xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
    • đi, theo
      • to take a bus: đi xe buýt
      • we must have taken the wrong road: hẳn là chúng tui đi lầm đường
    • thuê, mướn, mua
      • to take a ticket: mua vé
      • to take a house: thuê một căn nhà
    • ăn, uống, dùng
      • will you take tea or coffee?: anh uống (dùng) trà hay cà phê?
      • to take breakfast: ăn sáng, ăn điểm tâm
      • to take 39 in boot: đi giày số 39
    • ghi, chép, chụp
      • to take notes: ghi chép
      • to have one's photograph taken: để cho ai chụp ảnh
    • làm, thực hiện, thi hành
      • to take a journey: làm một cuộc du lịch
      • to take a bath: đi tắm
    • lợi dụng, nắm
      • to take the opportunity: lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
      • to take advantage of: lợi dụng
    • bị, mắc, nhiễm
      • to take cold: bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
      • to be taken ill: bị ốm
    • coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
      • to take a joke in earnest: coi đùa làm thật
      • do you take my meaning?: anh có hiểu ý tui không?
    • đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
      • it would take a strong man to move it: phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
      • it does not take more than two minutes to do it: làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
    • chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
      • to take a beating: chịu một trận đòn
      • enemy troops took many casualties: quân địch bị tiêu diệt nhiều
      • to take all the responsibility: chịu (nhận) hết trách nhiệm
    • được, đoạt; thu được
      • to take a first prize in...: được giải nhất về...
      • to take a degree at the university: tốt nghiệp đại học
    • chứa được, đựng
      • the car can't take more than six: chiếc xe không chứa được quá sáu người
    • mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
      • the "Times" is the only paper he takes: tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
    • quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
      • to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
    • vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
      • to take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
      • the thoroughbred takes the hedge with greatest ease: con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
      • to take the water: nhảy xuống nước
      • the bandits had taken the forest: bọn cướp đã trốn vào rừng
  • nội động từ
    • bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
      • the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực
    • ăn ảnh
      • she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm
    • thành công, được ưa thích
      • his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
    • to take after
      • giống
    • he takes after his uncle: nó giống ông chú nó
    • to take along
      • mang theo, đem theo
    • I'll take that book along with me: tui sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
    • to take aside
      • kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
    • to take away
      • mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
    • to take back
      • lấy lại, mang về, đem về
    • to take back one's words: nói lại, rút lui ý kiến
    • to take down
      • tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
    • tháo ra, dỡ ra
    • ghi chép
    • làm nhục, sỉ nhục
    • nuốt khó khăn
    • to take from
      • giảm bớt, làm yếu
    • to take in
      • mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
    • tiếp đón; nhận cho ở trọ
      • to take in lodgers: nhận khách trọ
    • thu nhận, nhận nuôi
      • to take in an orphan: nhận nuôi một trẻ mồ côi
    • mua dài hạn (báo chí...)
    • nhận (công việc) về nhà làm
      • to take in sewing: nhận đồ khâu về nhà làm
    • thu nhỏ, làm hẹp lại
      • to take in a dress: khâu hẹp cái áo
    • gồm có, bao gồm
    • hiểu, nắm được, đánh giá đúng
      • to take in a situation: nắm được tình hình
    • vội tin, nhắm mắt mà tin
      • to take in a statement: nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
    • lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
    • to take into
      • đưa vào, để vào, đem vào
    • to take someone into one's confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai
    • to take it into one's head (mind): có ý nghĩ, có ý định
    • to take off
      • bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
    • to take off one's hat to somebody: thán phục ai
    • dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
      • to take oneself off: ra đi, bỏ đi
    • nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
    • nuốt chửng, nốc, húp sạch
    • bớt, giảm (giá...)
    • bắt chước; nhại, giễu
    • (thể dục,thể thao) giậm nhảy
    • (hàng không) cất cánh
    • to take on
      • đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
    • to take on extra work: nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
    • to take on responsibilities: đảm nhận trách nhiệm
    • nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
      • to take someone on at billiards: nhận đấu bi a với ai
      • to take on a bet: nhận đánh cuộc
    • nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
    • dẫn đi tiếp
    • (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
    • to take out
      • đưa ra, dẫn ra ngoài
    • lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
      • to take out a stain: xoá sạch một vết bẩn
      • to take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
    • nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
    • nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
      • as he could not get paid he took it out in goods: vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
    • to take over
      • chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
    • tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
      • we take over Hanoi in 1954: chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
      • to take over the watch: thay (đổi) phiên gác
    • to take to
      • dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
    • the ship was sinking and they had to take to the boats: tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
    • chạy trốn, trốn tránh
      • to take to flight: bỏ chạy, rút chạy
      • to take to the mountain: trốn vào núi
    • bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
      • to take to drinking: bắt đầu nghiện rượu
      • to take to bad habits: nhiễm những thói xấu
      • to take to chemistry: ham thích hoá học
    • có cảm tình, ưa, mến
      • the baby takes to her murse at once: đứa bé mến ngay người vú
      • to take to the streets: xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
    • to take up
      • nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
    • cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
      • the car stops to take up passengers: xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
    • tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
    • chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
    • thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
    • hút, thấm
      • sponges take up water: bọt biển thấm (hút) nước
    • bắt giữ, tóm
      • he was taken up by the police: nó bị công an bắt giữ
    • (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
    • ngắt lời (ai...)
    • đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
    • hiểu
      • to take up someone's idea: hiểu ý ai
    • nhận, áp dụng
      • to take up a bet: nhận đánh cuộc
      • to take up a challenge: nhận lời thách
      • to take up a method: áp dụng một phương pháp
    • móc lên (một mũi đan tuột...)
      • to take up a dropped stitch: móc lên một mũi đan tuột
    • vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
    • to take up with
      • kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
    • to take aim
      • (xem) aim
    • to take one's chance
      • (xem) chance
    • to take earth
      • chui xuống lỗ (đen & bóng)
    • to take one's life in one's hand
      • liều mạng


Mời các bạn tham khảo danh sách các thành ngữ có chứa take ở đây:
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D So sánh đối chiếu đặc trưng ngôn ngữ văn hóa giữa các yếu tố chỉ đồ vật trong thành ngữ tiếng Hán và Tiếng Việt Văn hóa, Xã hội 6
C Khảo sát các thành ngữ và tục ngữ xuất hiện trên báo Phụ nữ Việt Nam thời kỳ đổi mới (1985 - 2005) Văn hóa, Xã hội 0
P So sánh cấu trúc - ngữ nghĩa các đơn vị thành ngữ có yếu tố chỉ động vật trong tiếng Việt với một số ngôn ngữ nhóm Tày - Thái Văn hóa, Xã hội 0
P So sánh các thành ngữ, tục ngữ liên quan đến cách ăn cách mặc trong tiếng Hán và tiếng Việt Văn hóa, Xã hội 2
P So sánh phương thức thể hiện ý nghĩa của các thành ngữ Anh - Việt sử dụng các yếu tố chỉ cơ thể con Văn hóa, Xã hội 0
N Nghiên cứu so sánh về nghĩa của các thành ngữ có liên quan đến nước trong tiếng Việt và tiếng Anh Ngoại ngữ 2
T Nghiên cứu về thành ngữ có chứa các từ chỉ thời tiết trong tiếng Anh và tiếng Việt nhìn từ góc độ vă Ngoại ngữ 0
R Vấn đề sử dụng các thành ngữ trong văn xuôi của L.Tôlxtôi và các phương thức truyền đạt chúng sang t Ngoại ngữ 0
C Câu phức hợp có các phần liên kết với nhau theo kiểu thành ngữ trong tiếng Nga và phương thức truyền Ngoại ngữ 0
D Nghiên cứu đối chiếu các thành ngữ thời tiết trong tiếng Hán và tiếng Việt Ngoại ngữ 2

Các chủ đề có liên quan khác

Top