hackermutrang

New Member

Download Bộ đề thi tuyển sinh Cao đẳng khối A môn Vật lý năm 2009 miễn phí





Câu 16:Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từtựdo thì
A. năng lượng từtrường tập trung ởtụ điện.
B. năng lượng điện từcủa mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ởcuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từtrường luôn không đổi.
Câu 17:Khi động cơkhông đồng bộba pha hoạt động ổn định, từtrường quay trong động cơcó tần số
A. bằng tần sốcủa dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần sốcủa dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thểlớn hơn hay nhỏhơn tần sốcủa dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏhơn tần sốcủa dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: VẬT LÍ; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 139
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần
lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước
sóng
A. 102,7 mm. B. 102,7 nm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm.
Câu 3: Đặt điện áp u 100cos( t ) (V)
6
π= ω + vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t ) (A)
3
π= ω + . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
Câu 5: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ
sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng
vật nặng của con lắc bằng
A. 50 g. B. 250 g. C. 100 g. D. 25 g.
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 5,5.1014 Hz.
Câu 9: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì
A. εĐ> εL> εT. B. εT> εL> εĐ. C. εL> εT> εĐ. D. εT> εĐ> εL.
Trang 1/6 - Mã đề thi 139
Câu 10: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m.
Câu 11: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10– 4 W.
Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 4.1014. B. 3.1014. C. 6.1014. D. 5.1014.
Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. 2
LC
. B. 1
LC
. C. 2π
LC
. D. 1
2π LC
.
Câu 14: Biết NA= 6,02.1023 mol−1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là 23892 U
A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 9,21.1024. D. 1,19.1025.
Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
B. Sau thời gian T
8
, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
D. Sau thời gian T
4
, vật đi được quãng đường bằng A.
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 17: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 18: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T
8
. B. T
6
. C. T
12
. D. T
4
.
Câu 20: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 93,75%. B. 6,25%. C. 25,25%. D. 13,50%.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng
lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà
hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ3. B. λ1. C. λ2 và λ3. D. λ2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 139
Câu 22: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s;
c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 0,42 eV. B. 0,21 eV. C. 4,22 eV. D. 2,11 eV.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và kho
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top