pretty_angel_9x

New Member

Download Bộ đề thi tuyển sinh Cao đẳng khối A môn Vật lý năm 2007 miễn phí





Câu 20:Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. chúng bịlệch khác nhau trong từtrường đều.
B. chúng bịlệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có khảnăng đâm xuyên khác nhau.
D. chúng đều được sửdụng trong y tế đểchụp X-quang (chụp điện).
Câu 21:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độcứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Đểchu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Trang 1/6 - Mã đề thi 126
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 126
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao
động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10-5 J. B. 5.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 10-5 J.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu CLR u,u,u tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L
và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. Ru sớm pha 2
π
so với Lu . B. Lu sớm pha 2
π
so với Cu .
C. Ru trễ pha 2
π
so với Cu . D. Cu trễ pha π so với Lu .
Câu 3: Trên một sợi dây có chiều dài A , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. A
2v
. B. A2
v
. C. A
v
. D. A4
v
.
Câu 4: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
Câu 5: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V.
Câu 6: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn
điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là
C10.6,1 19- , s/m10.3 8 và s.J10.625,6 34- . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế
giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00 kV. B. 20,00 kV. C. 2,15 kV. D. 21,15 kV.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài A và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có
biểu thức là
A. mg A (3 - 2cosα). B. mg A (1 - sinα). C. mg A (1 + cosα). D. mg A (1 - cosα).
Câu 8: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Trang 2/6 - Mã đề thi 126
Câu 9: Phóng xạ β- là
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
0u = U sinωt. Kí hiệu CLR U,U,U tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu CL UU2
1U ==R thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha
2
π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha
4
π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha
4
π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha
2
π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ
đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 12: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 0m , chu kì bán rã của chất này
là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng 0m là
A. 5,60 g. B. 8,96 g. C. 35,84 g. D. 17,92 g.
Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế tsinUu 0 ω= , với ω có giá trị thay đổi còn 0U không đổi. Khi
π=ω=ω 2001 rad/s hay π=ω=ω 502 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 40 π rad/s. B. 125 π rad/s. C. 100 π rad/s. D. 250 π rad/s.
Câu 14: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,66. 10-19 μm. C. 0,22 μm. D. 0,66 μm.
Câu 15: Đặt hiệu điện thế tπ100sin2125=u (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm H4,0L
π
= và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp.
Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 810.3 m/s và s.J10.625,6 34- . Chiếu
vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại
của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. 70,00.10-19 J. B. 17,00.10-19 J. C. 1,70.10-19 J. D. 0,70.10-19 J.
Câu 17: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.
Trang 3/6 - Mã đề thi 126
Câu 18: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng tương ứng 1λ và 2λ (với 21 λ<λ ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1λ .
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2λ .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1λ đến 2λ .
Câu 19: Sóng điện từ là quá trình lan truy
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top