ngavec

New Member

Download miễn phí Bài tập địa lí 12 - Câu hỏi ôn tập về bài tập biểu đồ và các bài tập





Câu 14
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại đất đai của nước ta và đưa ra nhận xét cần thiết.
Đất nông nghiệp 28.4%
Đất lâm nghiệp 35.2%
Đất chuyên dùng và đất thổ cư 6%
Đất chưa sử dụng 30.4%
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Bài tập địa lí 12
Câu hỏi ôn tập về bài tập biểu đồ và các bài tập
Câu 1
Cho bảng số liệu dân số Việt nam qua các năm, hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét sự gia tăng dân số Việt nam
năm
1901
1956
1981
1989
2001
Dân số (triệu ngưởi)
13
27,5
54,9
64,4
76,6
Câu 2:
Dựa vào bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt nam. Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét đất canh tác trên đầu người và nhận xét.
Năm
1940
1960
1970
2000
2004
Bình quân đất canh tác trên đầu người (ha/ người)
0,2
0,16
0,15
0,13
0,12
Câu 3
Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta và rút ra kết luận cần thiết.
Thời kì
Tỉ suất sinh
(%)
Tỉ suất tử
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
1919
40
25
1,5
1945
40
12
2,8
1975
40
12
2,8
1998
27,8
6,9
2,09
Câu 4
Dựa vào bảng số liệu cơ cấu đất đai của nước ta hãy vẽ biểu đồ cơ cấu đất đai của nước ta và nhận xét. Từ cơ cấu trên hãy nêu xu hướng phát triển của các nhóm đất trên ( đơn vị %)
Đất nông nghiệp
28,4
Đất lâm nghiệp
5,2
Đất ở và đất chuyên dùng
6
Đất chưa sử dụng
30,4
Câu 5
Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích về dân số và sản lượng lương thực của nước ta
Năm
1981
1983
1985
1989
1991
1995
1999
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
15,0
17,0
18,2
21,5
22,0
27,6
34,2
Dân số (triệungười)
54,9
57,3
59,8
64,4
67,7
73,9
76,3
Câu 6.
Năm
1981
1983
1985
1989
1991
1995
1999
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
15,0
17,0
18,2
21,5
22,0
27,6
34,2
Dân số ( triệu người)
54,9
57,3
59,8
64,4
67,7
73,9
76,3
Dựa vào bảng số liệu trên hãy tính bình quân lương thực trên đầu người của nước ta
Từ số liệu đó hãy vẽ 3 đường biểu diễn vế sản lượng lương thực , dân số, bình quân lương thực trên đầu người. Lấy năm gốc 1981 là 100%
Câu 7
Dựa vào bảng số liệu xuất nhập khẩu của Việt nam qua các năm, hãy vê biểu đồ cột chồng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta. Thông qua biểu đồ này ta nhận xét tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta. ( đơn vị%)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1980
20,5
79,5
1 990
46,6
53,4
1992
50,4
49, 6
1 997
44,1
55,9
Câu 8
Dựa vào bảng số liêu bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu long
Năm
1996
1989
1992
1996
1999
Toàn quốc
301
332
349
388
448
Đồng bằng sông Cửu long
517
631
727
854
1012
Dựa vào bảng số liệu bình quân lương thực đầu người của cả nước đồng bằng sông cửu long (kg/ người)
a/ Hãy nhận xét bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu long.
b/ Nhận xét bình quân lương thực đầu người của cả nước và đồng bằng sông Cửu long.
Câu 9
Dựa vào bảng số liệu dân số và sản lượng lương thực của Việt nam qua các năm hãy vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữac chúng và nhận xét.
Năm
1981
1983
1985
1989
1991
1995
1999
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
15,0
17,0
18,2
21,5
22,0
27,6
34,2
Dân số ( triệu người)
54,9
57,3
59,8
64,4
67,7
73,9
76,3
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước hãy vẽ biểu đồ tổng sản phẩm trong nước và nhận xét
Năm
Tổng sản phẩm trong nước
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
1980
41955
16 252
9 513
16 190
1996
258 609
70 334
79 501
108 774
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sản lượng điện của nước ta, hãy vẽ đường biểu diễn sản lượng điện của nước ta và nhận xét.
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2001
Sản lượng điện ( tỉ kw)
8 790
9 818
12 476
16 963
21 694
30 801
Câu 12
Căn cứ vào bảng số liệu đưới đây hãy vẽ biểu đồ cơ cấu học sinh phổ thông phân theo cấp học và đưa ra nhận xét cần thiết.
Cấp học
Số học sinh ( người)
Tổng số
Trong đó
Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
17 806 682
10 063 025
5 768 843
1 974 814
Câu 13
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân lương thực đầu người của cả nước và đồng bằng sông cửu long và đưa ra nhận xét về sản lượng lương thực của cả nước và đồng bằng sông cửu long ( kg/người)
Năm
1986
1989
1992
1996
1999
Toàn quốc
301
332
349
388
448
Đồng bằng sông cửu long
517
631
727
854
1012
Câu 14
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại đất đai của nước ta và đưa ra nhận xét cần thiết.
Đất nông nghiệp 28.4%
Đất lâm nghiệp 35.2%
Đất chuyên dùng và đất thổ cư 6%
Đất chưa sử dụng 30.4%
Câu 15
Dựa vào bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước hãy vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và đưa ra nhận xét cần thiết
Năm
Tổng sản phẩm trong nước
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
1980
41955
16252
9513
16190
1996
258609
70334
79501
108774
Câu 16
Vẽ biểu đồ đường biểu diễn sản lượng điện của nước ta và đưa ra nhận xét cần thiết (triệu Kwh)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2001
Sản lượng điện
8790
9818
12476
16962
21694
30801
Câu 17
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân lương thực đầu người của đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông cửu long và cả nước (kg/người)
Năm
Toàn quốc
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông cửu long
1986
300
244
516
1998
331
315
631
1991
324
256
703
1992
348
346
727
1999
448
414
1012
Câu 18
Dựa vào bảng số liệu thống kê, hãy tính mật độ dân số trung bình vẽ biểu đồ phân bố dân cư Việt nam và đưa ra nhận xét sự phân bố trên
Các vùng kinh tế
Diện tích(nghìn km2)
Dân số (triệu người)
Đông bắc bắc bộ
48 695.3
8.160
Đồng bằng sông Hồng
12 156.0
14.487
Tây bắc bắc bộ
54 277.99
4.648
Bắc trung bộ
51 174
10.042
Duyên hải nam trung bộ
45 190.8
8.234
Tây nguyên
56 082.8
3.210
Đông nam bộ
23 485
9.574
Đồng bằng sông Cửu long
39 569
16.372
Câu 19
Vẽ biểu đồ tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn của nước ta và nhận xét tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn của các vùng.
Vùng kinh tế
Tỉ lệ dân thành thị (%)
Tỉ lệ dân thành thị(%)
Bắc bộ
18
82
Bắc trung bộ
12
88
Nam trung bộ
26
72
Nam bộ
32
68
Câu 20
Vẽ các đồ thị thể hiện một số ngành công nghiệp của Việt nam và đưa ra nhận xét.
Năm
Điện ( triệu kwh)
Than đá(nghìn tấn)
Phân hoá học (nghìn tấn)
Vải lụa (triệu mét)
1985
5230
5700
531
374
1988
6955
6860
500
384
1991
9307
4000
450
280
1993
10928
6300
661
225
1996
76962
9823
965
285
1999
2306
9097
1120
317
Câu 21
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ diện tích và tỉ lệ dân số của các vùng và nhận xét sự phân bố dân cư của nước ta. ( Đơn vị %)
Vùng
Tỉ lệ diện tích
Tỉ lệ dân số
Đông bắc bắc bộ
17.7
10.9
Đồng bằng sông Hồng
3.7
19.4
Tây bắc bắc bộ
16.4
6.2
Bắc trung bộ
15.5
13.4
Duyên hải nam trung bộ
13.6
11.0
Tây nguyên
17
4.3
Đông nam bộ
7.1
12.8
Đồng bằng sông Cửu long
12
22.0
Câu 22
Vẽ biểu đồ cơ cấu các ngành kinh tế theo giá trị sản phẩm và nhận xét theo bảng số liệu thống kê dưới đây
( Đơn vị tỉ đồng)
Khu vực
1991
1993
1995
Nông lâm thuỷ sản
31 058
40 796
63 219
Công nghiệp và xây dựng
18 252
39 472
66 804
Dịch vu
27497
56 303
92 817
Tổng 3 khu vực
76 707
136 571
222 840
Câu 23
Dựa vào bảng số liệu dưới đây (đơn vị%)
Khu vực sản xuất
1991
1996
Nông lâm thuỷ sản
40.5
27.2
Công nghiệp và xây dựng
23.8
30.7
Dịch vụ
35.7
42.1
a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn th
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top