hongthao_vn2001

New Member

Download 20 đề thi thử tốt nghiệp môn Toán có đáp án chi tiết miễn phí





II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A (-1;1;1), B(5;1;-1), C(2;5;2), D(0;-3;1)
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó chứng minh ABCD là một tứ diện.
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm D, đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mp(ABC)
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z^4 - 5z^2 - 36=0
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết rằng AB = 3, BC = 2 và SA = 6.
Tính thể tích khối chóp S.ADE.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh rằng, đáy ABCD của hình hộp là một hình chữ nhật.
2). Viết phương trình mặt đáy (ABCD), từ đó tính thể tích của hình hộp
Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: , trục hoành và x = 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh, ABCD là hình chữ nhật.
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,D và của hình hộp và tính thể tích của mặt cầu đó.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
u Hàm số
– Tập xác định:
– Đạo hàm:
– Hàm số ĐB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
– Giới hạn và tiệm cận:
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
– Bảng biến thiên
x
– ¥ +¥
+
+
y
1
1
– Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
– Bảng giá trị: x 0 1
y 1,5 2 || 0 0,5
– Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
v–PTHĐGĐ của và là:
–
–
– Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
w– Xét phương trình: (*)
– d: cắt tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt phương trình (2) có duy nhất nghiệm khác 0, tức là
– Vậy, với thì d cắt tại 2 điểm phân biệt.
Câu II:
u– Ta có,
– Cho
– Bảng xét dấu: x
+ 0 – 0 +
– Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là khoảng:
v Xét
– Đặt . Thay vào nguyên hàm F(x) ta được:
– Do nên
– Vậy,
w Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
– Hàm số liên tục trên đoạn
–
– Cho
– Ta có,
Trong các số trên số nhỏ nhất, số 9 lớn nhất.
– Vậy,
Câu III
–
–
–
–
–
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
u– ABCD là hình bình hành
– Đáp số: . Nói thêm:
– và
là hình chữ nhật (vì nó là hình bình hành, có thêm 1 góc vuông)
v
– Điểm trên mp(ABCD):
– vtpt của mp(ABCD):
– PTTQ của mặt đáy (ABCD):
– Diện tích mặt đáy ABCD: (đvdt)
– Chiều cao h ứng với đáy ABCD của hình hộp chính là khoảng cách từ đến (ABCD):
– Vậy, (đvtt)
Câu Va:–Cho
– Vậy, thể tích cần tìm:
(đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
u–Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
v– Giả sử phương trình của mặt cầu
– Vì (S) đi qua bốn điểm nên:
– Vậy, phương trình mặt cầu
Câu Vb: (*)
– Ta có,
– Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:

WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 09 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: có đồ thị là
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị , hãy tìm điều kiện của tham số k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tính tích phân:
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:

1) Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 đồng thời song song d2. Từ đó, xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d2 đã cho.
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:

1) Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của .
Câu Vb (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình sau đây trên tập số phức:
, trong đó là số phức liên hợp của số phức z.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
u Hàm số
– Tập xác định:
– Đạo hàm:
– Cho
– Giới hạn:
– Bảng biến thiên
x
–¥ 0 2 +¥
– 0 + 0 –
y
+¥ 3
–1 –¥
– Hàm số ĐB trên khoảng (0;2); NB trên các khoảng (–¥;0), (2;+¥)
Hàm số đạt cực đại tại
đạt cực tiểu tại
– Giao điểm với trục tung: cho
– Điểm uốn: .
Điểm uốn là I(1;1)
– Bảng giá trị: x –1 0 1 2 3
y 3 –1 1 3 –1
– Đồ thị hàm số như hình vẽ:
v– (*)
– Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = k – 1
– (*) có 3 nghiệm phân biệt
– Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
Câu II:

– Điều kiện: (1)
– Khi đó,
– Đối chiếu với điều kiện (1) ta nhận: 3 < x < 5
– Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là:
v Xét
– Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
w Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
– Hàm số liên tục trên đoạn
–
– Cho
– Ta có,
Trong các số trên số nhỏ nhất, số 15 lớn nhất.
– Vậy,
Câu III
– Gọi  lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và
thì vuông góc với hai mặt đáy. Do đó, nếu gọi I là trung
điểm thì

– Ta có,
– Và
– Suy ra, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và IA là bán kính của nó
Diện tích mặt cầu là: (đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
u– d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
– Ta có,
–
– Vậy, d1 vuông góc với d2 nhưng không cắt d2
v Mặt phẳng (P) chứa d1 nên đi qua và song song d2
– Điểm trên mp(P):
– vtpt của mp(P):
– PTTQ của mp(P):
– Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng khoảng cách từ M2 đến mp(P), bằng:
Câu Va:
– Vậy,
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
u–Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
v– và
– d1 đi qua điểm , có vtcp
d2 đi qua điểm , có vtcp
– Lấy thì
– AB là đường vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi
– Đường vuông góc chung của d1 và d2 đi qua A(2;3;0)
và có vtcp hay
– Vậy, PTCT cần tìm:
C
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top