Download 100 đề thi thử tốt nghiệp môn Toán miễn phí





Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a/2
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
1. Viết phương trình đường thẳng OG.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
3. Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

+ 6 = 0.
Câu 3: ( 1,0 điểm ). Tính giá trị của biểu thức Q = ( 2 + i )2 + ( 2 - i )2.
Câu 4: ( 2,0 điểm ).
Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy ABCD.
Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp đĩ.
Tính thể tích khối chĩp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 2,0 điểm ).
A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hay câu 5b.
Câu 5a ( 2,0 điểm ).
Tính tích phân I =
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f(x) = 2 sinx + sin2x trên đoạn
Câu 5b ( 2,0 điểm ).
Trong khơng gian Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2).
Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Viết phương trình mặt phẳng chứa AD và song song với BC.
B. Thí sinh Ban KHXH-NV chọn câu 6a hay 6b.
Câu 6a ( 2,0 điểm ).
Tính tích phân J = .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f(x) = 2x3 – 3x2 – 12x + 1 trên đoạn .
Câu 6b ( 2,0 điểm )
Cho mặt cầu (S) cĩ đường kính là AB biết rằng A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7).
a) Tìm toạ độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).
b) Lập phương trình của mặt cầu (S).
§Ị sè37
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (8,0 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm)
Cho hàm số
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
Biên luận theo m số nghiêm của phương trình:
Câu 2(1,5 điểm) Giải phương trình:
Câu 3(1,5 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình:
Câu 4(1,5 điểm)
Cho hình chĩp tam giác S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại đỉnh B, cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy. Biết . Tính thể tích của khối chĩp S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SÍNH TỪNG BAN (2,0 điểm)
A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hay câu 5b
Câu 5a (2,0 điểm)
Tính:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Câu 5b (2,0 điểm)
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P) cĩ phương trình
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P).
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuơng gĩc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
B. Thí sinh Ban KHXH &NV chọn câu 6a hay câu 6b
Câu 6a (2,0 điểm)
Tính:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Câu 6b (2,0 điểm)
Trong khơng gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng d:
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuơng gĩc với d.
Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
§Ị sè38
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm)
Cho hàm số
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Câu II. (3,0 điểm)
Giải bất phương trình:
Tính tích phân:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x – e2x trên đoạn [-1 ; 0]
Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chĩp đều S.ABCD cĩ AB = a, gĩc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD theo a.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa. (2,0 điểm)Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình : x + 2y + z – 1 = 0.
Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuơng gĩc của A trên mặt phẳng (P).
Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Câu Va. (1,0 điểm)
Tìm mơđun của số phức : z = 4 – 3i + (1 – i)3
Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb. (2,0 điểm)Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1 ; 2 ; 3) và đường thẳng d cĩ phương trình : .
Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuơng gĩc của A trên d.
Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Câu Vb. (1,0 điểm)Viết dạng lượng giác của số phức: z = 1 – i.
§Ị sè39
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I ( 3,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m để phương trình cĩ bốn nghiệm thực phân biệt
Câu II (3,0 điểm)
1. Tính tích phân
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
3. Giải phương trình
Câu III (2,0 điểm) Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng lần lượt cĩ phương trình ;
1. Tìm toạ độ giao điểm của và mặt phẳng
2. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
A. Theo chương trình cơ bản
Câu IVa (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức
Câu IVb (1,0 điểm) Cho hình chĩp đều cĩ đáy là hình vuơng cạnh , cạnh bên bằng . Tính thể tich của khối chĩp theo .

§Ị sè39
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m cĩ đồ thị là ( Cm ) .
1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1.
2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 .
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng cĩ phương trình .
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình:
2.Tính tích phân
3.Cho hàm số y= cĩ đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x.
Câu III ( 1,0 điểm )
3.Cho hình vuơng ABCD cạnh a.SA vuơng gĩc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABCD
b.Vẽ AH vuơng gĩc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn :
Câu IV. ( 2,0 điểm ) :
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng () qua ba điểm A(1;0;11),B(0;1;10),C(1;1;8).
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ()
3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ()
Câu V. ( 1,0 điểm ) :
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện :
§Ị sè40
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số
1.Tìm m để hàm số cĩ cực đại và cực tiểu
2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1.
2.Tính tích phân
3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)
Câu III ( 1,0 điểm )
Bài 4.Cho hình nĩn cĩ bán kính đáy là R,đỉnh S .Gĩc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nĩn theo hai đường sinh vuơng gĩc nhau.
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nĩn và thể tích của khối nĩn.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn :
Câu IV. ( 2,0 điểm ) :
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :
A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuơng gĩc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V. ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
§Ị sè41
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm cĩ hồnh độ là nghi...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top