như vừa hứa với bạn Catlan, hôm nay tớ vừa tìm thấy một trang chỉ dẫn cách đọc của tất cả các phiên âm trong tiếng Anh và một số chỉ dẫn để nhấn trọng âm.





các bạn có thể xem tại đây:





còn đây là chỉ dẫn sử dụng trang này: (đọc kĩ trước khi dùng)

















Bạn chú ý là phần đọc là tự động nên chờ một vài giây sau sẽ có tiếng đọc mẫu cho bạn.














chúc các bạn đọc tốt tiếng Anh





happy new year
 

ngoc20thanh

New Member
Mình thấy tất cả người thường yếu và gặp khó khăn trong phần này nen post lên cho tất cả người cùng coi:

Phần A: vowel sounds

Bài 1: Âm/ i:/

1) Nhóm ea

(Thường là đối với những từ có tận cùng là ea hay ea với phụ âm)

Ex: heat/ hi:t/ : sức nóng, hơi nóng

dean /di:n/ : chủ nhiệm khoa

beam /bi:m/ : tia sáng, xà nhà

dream/dri:m/ giấc mơ

sea /si:/ : biển

east /i:st/ : phương Đông

easy /i:'zi/

Ngoại lê: Đa số ccá từ có nhóm ea (-) đều đọc la /i:/ trừ 1 số trường hợp thông dụng sau:

break

breakfast

great

heavy

pleasure

measure

treasure

pleasure

2)Nhóm ee

Các từ có tận cùng là ee hay ee + 1 hay 2 phụ âm

EX: see / si:/

free/ fri:/

heel /hi:l/ :gót chân

screen /kri:n/ : màn ảnh

Ngoại lệ: Nhóm ee luôn đọc là/i:/ chỉ trừ quá khứ phân từ của động từ tobe không nhấn

I have been/ hơvbin/ waiting for you here for a long time

3) Nhóm e+ phụ âm+ e ( thường là khi nó đứng cuối 1 từ )

EX: cede / si:d/ : nhường, nhượng bộ

secede/si'si: d/ : phân li, li khai

scene / si:n/ phong cảnh

4) Nhóm e

Một số từ thông dụng:

be

she

we

evil

egypt

secret

secretive

5)Nhóm ei

Nhóm này được phất âm là/i:/ chỉ khi nó đi với 1 hay 2 phụ amvaf chỉ đi sau chữ s hay c: s/ c+ ei+ phụ âm

EX: seize /si: z/ nắm lấy, túm lấy

deceive / di 'si: v/: đánh lừa, lừa đảo

receipt / ri' si: t/ : giấy biên lai

6) Nhóm ese khi tiếp vị ngũ này chỉ quốc tịch

EX : vietnamese / vietn' mi: z/

7) IE thường được phát âm là/ i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa 1 từ

Ex: grief /gri: f/ : nỗi lo buồn

believe / bi' li: v/ : tin tưởng

Ngoại lê: friend /' frend/ : bạn

science : khoa học

8) I được phát âm là/i:/, thường là với những từ có nguồn gốc tiếng pháp

EX:

machine

regime

mandoline

sardine

benzine

routine

magine

chemise

Những gì mình post có thể sẽ chưa được đầy đủ, mong được tất cả người lũy ý và bổ sung nhé
 

pmq841985

New Member




các bạn có thể load nó về xem offline !

Nhưng sao tớ chờ mãi nó không đọc nhỉ
 

Trích:













peconlovenhoccon_forever;203534] hehe, phần mềm này cũng hay ghê ta, nhưng mà hình như giọng đọc hôk hay lắm, chưa được chuẩn thì fải....nhưng mà hem sao,được cái nào hay cái đó mà lị keke









Bạn thử kái nỳ xem sao



Lần lượt click vào từng category để xem cáck phát âm phụ âm & nguyên âm trong đó.

Ví dụ, tớ muốn thử âm răng sát θ, click consonants (phụ âm)-> manner (phân loại phụ âm theo cách phát âm > ?fricative (âm sát)->θ

hay place (phân loại phụ âm theo vị trí phát âm -> linguadetal(âm răng) -> θ











Trích:















Nguyên văn bởi tuandeptraihp









các bạn có thể load nó về xem offline !

Nhưng sao tớ chờ mãi nó không đọc nhỉ







Chờ không thấy nó kêu thì click cho nó phát đi chớ

 

Gilley

New Member
các bạn có thể tham khảo link này, cũng khá hay nói về cách đọc phiên âm. Bao gồm các flash và video chỉ dẫn cụ thể.







Hi vọng giúp ích!
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top