daigai

Well-Known Member
Tải miễn phí giáo trình

MỤC LỤC
Chương I
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ 6
CHƯƠNG II. 19
LIÊN KẾT HÓA HỌC 19
CHƯƠNG III. DUNG DỊCH - ĐIỆN LI – pH 25
I. DUNG DỊCH 25
II. SỰ ĐIỆN LI 26
CHƯƠNG IV
PHẢN ỨNG HÓA HỌC – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ – 41
ĐIỆN PHÂN – TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 41
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC 41
II. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 41
III. SỰ ĐIỆN PHÂN 44
IV. HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA PHẢN ỨNG 47
V. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 48
VI. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG 49
PHẦN II. HÓA HỌC VÔ CƠ 61
CHƯƠNG V. HALOGEN 61
CHƯƠNG VI. OXI LƯU HUỲNH 70
I. Oxi 70
II. Lưu huỳnh 71
CHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO 81
I. Nitơ 81
II. Phốt pho 86
CHƯƠNG VIII. CACBON SILIC 98
I. Cacbon 98
II. Silic 100
CHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 107
I. Vị trí và cấu tạo của kim loại. 107
II. Tính chất vật lý 107
III. Tính chất hoá học. 108
IV. Dãy thế điện hoá của kim loại 109
V. Hợp kim 110
V. Ăn mòn kim loại và chống ăn mòn 111
VII. Điều chế kim loại 112
VIII. Hợp chất của kim loại. 113
CHƯƠNG X. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM 120
A. KIM LOẠI KIÊM 120
I. Cấu tạo nguyên tử 120
II. Tính chất vật lý 120
III. Tính chất hoá học 120
IV. Điều chế 120
V. Hợp chất 120
B. KIM LOẠI NHÓM II (KIM LOẠI KIỀM THỔ) 122
I. Cấu tạo nguyên tử 122
II. Tính chất vật lý 122
III. Tính chất hoá học 122
IV. Điều chế 123
V. Một số hợp chất quan trọng 123
VI. Trạng thái tự nhiên 124
VII. Nước cứng 124
C. NHÔM 125
I. Cấu tạo nguyên tử 125
II. Tính chất vật lý 125
III. Tính chất hoá học 125
IV. Hợp chất của Al 126
V. Điều chế Al 127
VI. Nhận biết ion Al3+ 127
VII. Trạng thái tự nhiên của nhôm 127
CHƯƠNG XI. SẮT
VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC 135
A. SẮT 135
I. Cấu tạo nguyên tử 135
II. Tính chất vật lý 135
III. Tính chất hoá học 135
IV. Hợp chất. 136
V. Hợp kim của Fe 137
VI. Luyện gang 137
VII. Luyện thép 138
B. PHÂN NHÓM PHỤ NHÓM I 138
I. Tính chất vật lý 138
II. Tính chất hoá học 138
III. Hợp chất 139
IV. Trạng thái tự nhiên 139
C. PHÂN NHÓM PHỤ NHÓM II 139
I. Tính chất vật lý 139
II. Kẽm 140
III. Thuỷ ngân 140
D. MỘT SỐ NGUYÊN TỐ QUAN TRỌNG KHÁC 141
I. Thiếc và chì (Sn, Pb) 141
II. Crom 142
III. Mangan 143
IV. Coban và niken 144
PHẦN III. HÓA HỌC HỮU CƠ 153
CHƯƠNG XII. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ 153
I. Những đặc điểm của hợp chất hữu cơ 153
II. Thuyết cấu tạo hoá học 153
III. Các dạng công thức hoá học 154
IV. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ 154
V. Hiện tượng đồng phân 155
VI. Dãy đồng đẳng 159
VII. Phân loại các hợp chất hữu cơ 159
VIII. Cách gọi tên các hợp chất hữu cơ 162
IX. Một số dạng phản ứng hoá học trong hoá hữu cơ 164
CHƯƠNG XIII. HIDROCACBON 171
I. Hidro cacbon 171
II. Ankan 171
1. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 172
2. Tính chất vật lý 172
3. Tính chất hoá học 172
5. Điều chế 173
6. Ứng dụng 174
III. ANKEN 174
1. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 174
2. Tính chất vật lý 174
3. Tính chất hoá học 175
4. Điều chế 175
5. Ứng dụng 176
IV. ANKIN 176
1. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 176
2. Tính chất vật lý 177
3. Tính chất hoá học 177
5. Điều chế 178
6. Ứng dụng của ankin 179
V. ANKA ĐIEN (hay điolefin) 179
1. Cấu tạo 179
2.Tính chất vật lý 179
3. Tính chất hoá học 179
4. Điều chế 180
VI. HIDROCACBON THƠM (Aren) 180
1. Benzen C6H6 181
2. Giới thiệu một số hiđrocacbon thơm 183
CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON 188
I. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon no 188
II. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon chưa no 189
III. Nguồn hiđrocacbon trong thiên nhiên 190
1. Khí thiên nhiên 190
2. Dầu mỏ 190
3. Than đá 191
CHƯƠNG XV. ANKOL, PHENOL, ETE 192
A. ANKOL 192
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 192
II. RƯỢU - ROH 193
5. Rượu nhiều lần rượu 195
B. PHENOL 197
1. Cấu tạo phân tử của phenol 197
2. Tính chất vật lý 197
3. Tính chất hoá học 197
4. Điều chế phenol và ứng dụng 198
5. Rượu thơm 199
C. ETE 199
CHƯƠNG XVI. ANDEHIT 210
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 210
II. Tính chất vật lý 210
III. Tính chất hoá học 210
IV. Điều chế 211
V. Giới thiệu một số anđehit 211
V. XETON 212
CHƯƠNG XVII. AXIT, ESTE, CHẤT BÉO, XÀ PHÒNG 216
A. AXIT CACBOXXYLIC 216
I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 216
II. Tính chất vật lý của axit no, mạch hở một lần axit (CnH2n+1COOH) 217
III. Tính chất hoá học 217
IV. Điều chế 218
V. Giới thiệu một số axit 218
VI. AXIT KHÔNG NO 219
1. Cấu tạo 219
2. Tính chất 220
3. Giới thiệu một số axit chưa no 220
VII. DIAXIT 221
1. Cấu tạo 221
2. Tính chất vật lý 221
3. Giới thiệu một số điaxit 221
VIII. AXIT THƠM 222
1. Cấu tạo 222
2. Tính chất 222
3. Giới thiệu một số axit thơm 222
IX. Giới thiệu một số axit có nhóm chức pha tạp 223
B. ESTE 224
1. Cấu tạo và gọi tên 224
2. Tính chất vật lý 225
3. Tính chất hoá học 225
4. Điều chế 225
5. Giới thiệu một số este thường gặp 226
C. CHẤT BÉO 226
1. Thành phần 226
2. Tính chất vật lý 227
3. Tính chất hoá học 227
4. Ứng dụng của chất béo 228
D. XÀ PHÒNG 228
1. Thành phần 228
2. Điều chế xà phòng 228
3. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng 228
4. Các chất tẩy rửa tổng hợp 228
CHƯƠNG XVIII. CÁC HỢP CHẤT GLUXIT 237
I. Phân loại 237
II. Monosaccarit 237
III. Đisaccarit 240
IV. Polisaccarit 241
CHƯƠNG XIX. HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NITƠ 249
I. Các hợp chất nitro 249
II. Amin 250
III. Amit 252
IV. Aminoaxit 252
V. Protein 254
CHƯƠNG XX. POLIME 265
I. Định nghĩa: 265
II. Cấu trúc và phân loại 265
III. Tính chất của polime. 266
IV. Điều chế polime: 266
V. Ứng dụng của polime 267
PHỤ LỤC
MỘT SỐ PP GIẢI NHANH BÀI TẬP HÓA HỌC 275




LInk download cho các bác:
 
Top