tctuvan

New Member
Thuật ngữ về cá rồng



Thuật ngữ về cá rồng, Định nghĩa các dòng cá rồng

Red/super red arowana = (红龙/一号红龙) = hồng long/nhất hiệu hồng long (tức “huyết long”, còn “hồng long” ở nước ta thường có nghĩa là "huyết long hạng hai" mà màu đỏ không đậm và đẹp bằng huyết long, chẳng hạn như Banjar red).
- Armoured (坦克) = thản khắc (Qianhu) (huyết long thân ngắn, bản rộng, lưng gù)
- Blood red arowana (血红龙) = huyết hồng long (huyết long nền sẫm)
- Blue based (蓝底) = lam để (nền lam) (huyết long nền lam)
- Green based (绿底) = lục để (nền lục)/Emerald (绿皮) = lục bì (Qianhu)/Chili (辣椒) = lạt tiêu (chili red nền lục)
- Violet Fusion (紫艳) = tử diễm (Qianhu) (nền tím là một biến thể của nền lam, tử diễm huyết long)

Xback/crossback golden arowana (过背 金龙) = quá bối kim long (loài kim long nguồn gốc ở Malaysia)
- High Back (Cao lưng) Dòng thấp nhấp trong quá bối
- Blue based (蓝底)/Electric blue (靛蓝)/Bukit Merah Blue/Royal Blue/Emerald Blue (DFI) = lam để (nền lam)/điện lam (Qianhu) (quá bối nền lam)
- Golden based/Premium high gold (Qian Hu)/Pahang gold (DFI) (金底) = kim để (nền vàng) (quá bối nền vàng)
- Golden head (金头) = kim đầu (đầu vàng)
- Loại đầu vàng cũng chia làm nhiều cấp độ
+ Đầu vàng 1 phần
+ Đầu vàng cả đầu (Full Helmet)
+ Đầu vàng cả đầu, và vàng hết cả lưng (hàng 6,7) hay còn gọi
- Platinum (白金) = Alblino = bạch kim (quá bối bạch kim,, bạch tạng) Giá cực đắt
- Purple based/Sapphire (DFI) (紫蓝底) = tử lam để (nền tím) (nền tím là một biến thể của nền lam, sapphire crossback)
- Super grade/super high (特级) = đặc cấp

Huyết long x thanh long Borneo
- 1.5/2nd red arowana/Banjar red (二号红龙) = nhị hiệu hồng long (tức huyết long hạng 2/hồng long/thanh long chỉ vàng/thanh hồng)
Tên "Banjar red" còn được dùng để gọi thanh long Borneo thuần chủng (gồm yellow tail và grey tail).

Quá bối X huyết long
Cá lai tạp giữa quá bối và huyết long với hy vọng đạt được kích thước của huyết long và màu sắc của quá bối.
- Tong Yan (OSBF)/Red Splendour (Qianhu)/Crossback Splendour (OTF) (彤艳) = đồng diễm (tong yan)
- Rose Gold (玫瑰) = mai côi (DFI)

Quá bối x hồng vĩ
- Premium RTG (高级红尾金龙) = cao cấp hồng vĩ kim long (quá bối x hồng vĩ) (OTF)
- Supreme RTG (顶级红尾金龙)= đỉnh cấp hồng vĩ kim long (quá bối x Premium RTG) (OTF)
- RTG Splendour (彤艳红尾金龙)= đồng diễm hồng vĩ kim long (đồng diễm x hồng vĩ) (OTF)

African arowana (非洲龙) = phi châu long (tức cá "khổng tượng Phi")
Arapaima/Pirarucu (象魚) = tượng ngư (tức cá "khổng tượng")
Black arowana (黑帶龙) = hắc đái long (tức "hắc long")
- Silver arowana (银帶龙) = ngân đái long (tức "ngân long")
Fafulong (发福龙)/fulong/king arowana (龙王) : phát phúc long/phúc long/long vương (cá bị tật ở xương sống khiến lưng cao gồ lên) (phúc hồng long)
Grand tail (弘鳍) = hoằng kỳ (đuôi to)
Green arowana (青龙) = thanh long
- Indo green/Pino/Kuning Banjar = thanh long Borneo (yellow tail hay grey tail)
- Nami green = thanh long Nami (loài thanh long có châu vằn vện ở Malaysia, loài tương tự ở Miến Điện được gọi là Batik).
Northern baramundi/Jardini arowana (珍珠澳洲龙) = trân châu úc châu long (tức "trân châu long")
- Southern baramundi/Leichardti arowana (星点澳洲龙) = tinh điểm úc châu long (tức "hồng điểm long")
Redtail golden (红尾金龙) = hồng vĩ kim long (loài kim long nguồn gốc ở Indonesia)
- Highback redtail golden (高背红尾金龙) = cao bối hồng vĩ kim long (tức “cao lưng”)
- Super highback golden (特级) = đặc cấp cao bối hồng vĩ kim long (tức "siêu cao lưng")
Short body (短身) = đoản thân (cá bị tật xương sống khiến thân rất ngắn)
Spoon head (汤匙头) = thăng thi đầu (đầu muỗng)
- Bullet head (炮弹头) = pháo đạn đầu (đầu đạn)
Tikum Leng/Drawing Cert. Dragon (抽签龙) = trừu thiêm long (cá rồng có giấy chứng nhận)
Yellowtail arowana (黄尾龙) = hoàng vĩ long/hoàng vĩ kim long (tức thanh long Borneo, loài này thường bị nhầm với Banjar red).
Yi Tiao Long (一条龙) = nhất điều long (hàng vảy thứ sáu trên lưng thẳng tắp và liền lạc) (quá bối nhất điều long)
 

daigai

Well-Known Member
Re: Thuật ngữ (định nghĩa các dòng) chơi cá rồng

Vầ đây cũng là 1 số thuật ngữ mà người ta hay viết tắt nhé

NL hay Ngân: Ngân Long.
KLU: Kim long Úc.
Kim: Kim Long
KLHV: Kim long hồng vĩ
CLHV hay HB: Cao lưng hồng vĩ (Hight back).
Bối hay QB: Quá bối (Crossback).
Huyết hay HL: Huyết long.
TLCV: Thanh Long chỉ vàng (Thanh Long vây vàng)

HL2: Hồng Long
Banjar red:hồng long 2
Platinum yellow tail (PYT):thanh long trắng đầu vàng(cái này hỏi anh ManhLong là rõ nhất)

24k Gold: Quá Bối vàng như vàng thỏi 24k(vàng tây)
yellow tail: Đuôi vàng
ffl:fa fu long
qbdv:quá bối đầu vàng
hldd:huyết long đầu đỏ
sbd:shotbody
dl:dị long
bloch: bạch long oai chấn



RTG = Red Tail Golden.
XBACK = Cross Back.
YT = Yellow Tail.
YTL = Yi Tiao Long (đường thẳng vào thứ 6).
TKL = Tikum Leng.
PLJ = Trề môi.
SR = Super Red
CR = ớt đỏ.
ER = Hoàng Đế Đỏ.
BMB Bukit Merah XB = Blue.
PG = Panda Gold.
PHG = Pahang Gold.
PR = Purple Red.
EBXB = Electric Blue Crossback.
VFSR = Violet Fusion Super Red.
BB = vi khuẩn có lợi.
SABF = Singapore Trại nuôi cá rồng (Farm có trụ sở tại Singapore).
DFI = Dragon Fish (Farm có trụ sở tại Singapore).
QH = Qian Hu (Farm có trụ sở tại Singapore).
DE = Drop xệ mắt.
WC = nước thay đổi.
KL = Ketapang Leaves. Lá Bàng
SW = Superworms (lớn).
MW = Mealworms (nhỏ).
MP = tôm.
CRIT = Dế.
XL = Xian Leng (Farm có trụ sở tại Malaysia).
XL SA = Xian Leng Shah Alam (showroom).
XL BP = Xian Leng Batu Pahat (showroom).
HOA = House of Arowans.
UV = Ultra Violet Light
BM BB = Bukit Merah Blue Base.
KK = King Kong trại cá ở Malay.
TY = Tong Yuan . huyết quá bối
JAR = Jardini.kim long úc
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top