nguyen_ngoc777

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán lưu chuyển hàng hóa nhập khẩu tại Công ty cổ phần Tam Kim





Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK tại Công ty CP Tam Kim cũng tương tự như kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hóa tại các doanh nghiệp thương mại. Vì vậy, chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK cũng bao gồm:
- Đơn đặt hàng, hợp đồng nội (thường được soạn thảo thành 2 bản, mỗi bên (bên bán và bên mua) giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau)
- Hóa đơn GTGT (kế toán lập hóa đơn làm 3 liên, 1 liên giao khách hàng, 1 liên lưu tại quyển và 1 liên sử dụng để ghi sổ)
- Phiếu xuất kho (được lập làm 3 liên, 1 liên lưu tại quyển, 1 liên giao cho người nhận hàng và 1 liên được thủ kho giữ để ghi số lượng thực xuất, đồng thời vào thẻ kho, sau đó sẽ chuyển cho kế toán)
- Phiếu thu, UNT
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

biển
- Ngày 18/7/2008 kế toán gửi đơn xin mở L/C đến NH ACB. Đến ngày 24/7/2008 sau khi nhận được thông báo từ phía NH ACB thông báo nhà XK đã chấp nhận các điều khoản trong đơn xin mở L/C, kế toán đã thanh toán tiền ký quỹ bảo lãnh mở L/C là 20% tổng giá trị L/C tương đương 1376,4 USD qua hình thức ghi Nợ Tk tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại NH. Ngân hàng sẽ dùng tiền gửi bằng VNĐ của Công ty để mua USD ký quỹ theo tỷ giá bán ra của ngày hôm đó là 16.510.
Căn cứ vào GBN nhận được, kế toán hạch toán:
Nợ Tk 144: 22.724.364 đ
Có Tk 1121ACB: 22.724.364 đ
Đồng thời, phí mở L/C là 20USD, tương đương 330.000đ. Số tiền này được trừ vào tài khoản tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại NH ACB và tính vào giá trị hàng nhập khẩu
Nợ Tk 156 : 330.000 đ
Có Tk 1121ACB: 330.000 đ
- Ngày 06/09/2008 nhận được vận đơn đường biển.
- Ngày 07/9/2008: hàng về đến cảng Hải Phòng, Công ty nhận được thông báo qua Fax từ Công ty TNHH TM Hàng hải Quốc tế thông báo lô hàng đã về cập cảng Hải Phòng vào ngày 07/09/2008. Công ty cử nhân viên đi làm thủ tục hải quan để nhận hàng tại cảng Hải Phòng. Nhân viên nhận hàng kê khai tờ khai hải quan số 13075/NK, xuất trình B/L để nhận hàng. Số hàng thực nhập là 2 kiện, trọng lượng 1290 kgs. Tổng giá trị lô hàng theo giá CIF là 6.881,39. Tỷ giá tính thuế trên tờ khai hải quan là 16.500
Ta có : - Trị giá tính thuế = 6,881.39 * 16500 = 113.542.935 đ. Tuy nhiên, mặt hàng khuôn bằng thép là mặt hàng chịu thuế suất 0%. Vì vậy, trị giá tính thuế NK = (6,881.39 – 634.09) * 16500 = 103.080.450đ
Thuế suất thuế NK là 5% , số thuế NK phải nộp:
= 103.080.450 * 5% = 5.154.023 đ
VAT hàng NK phải nộp với thuế suất 5% là:
= (113.542.935 + 5.154.023) * 5% = 9.934.848đ
- Phí làm thủ tục hải quan là 40.000đ được thanh toán bằng tiền mặt, kế toán hạch toán vào trị giá hàng NK
- Chi phí thuê vận tải vận chuyển hàng hóa từ Hải Phòng về kho của Công ty được thanh toán bằng tiền mặt với tổng số tiền là 535.500đ. Trong đó, cước vận chuyển là 510.000đ, VAT của cước vận chuyển là 25.500đ. Số tiền này được tính vào trị giá hàng NK
- Ngày 13/9/2008 hàng về tới kho của Công ty, thủ kho tiến hành kiểm nhận và lập phiếu nhập kho số 11893/NK (biểu số 2.1) ghi vào cột số lượng. Trên cơ sở đó thủ kho lập thẻ kho cho từng mặt hàng. Sau đó, phiếu Nhập kho được chuyển cho kế toán hàng tồn kho để hoàn thiện
Công ty CP Tam Kim
Khu CN Đồng Văn, Hà Nam
Phiếu nhập kho
Ngày 12 tháng 9 năm 2008 Số:11893/NK
Người giao hàng: Bayer material science Thai Co.Ltd
Địa chỉ: 308 Phumbat, Bangcok, Thai Lan
Nội dung: Nhập kho theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer
Stt
Mã kho
Tên vật tư
Mã vật tư
TK nợ
Tk có
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
K02
Aptomat 1P25A – Kohan
KH1P25A
156
331
Cái
480
8.758,02
4.203.848
K02
Aptomat 2P50A – Kohan
KH2P50A
156
331
Cái
400
19.533,80
7.813.520
K02
Aptomat 2P63A – Kohan
KH2P63A
156
331
Cái
300
19.792,43
5.937.883
K02
Aptomat 1P40A RM
RM340A1P
156
331
Cái
720
9.209,08
6.630.536
K02
Aptomat 1P63A RM
RM363A1P
156
331
Cái
600
9.070,23
5.442.140
K02
Aptomat 2P25A RM
RM 325A2P
156
331
Cái
650
19.188,37
12.472.444
K02
Aptomat 2P50A RM
RM 350A2P
156
331
Cái
720
17.507,75
12.605.582
K02
Aptomat 1 cực 63A - Pamiza
AT1P63A
156
331
Cái
750
12.049,84
9.037.380
K02
Aptomat 2 cực 25A – Pamiza
AT2P25A
156
331
Cái
520
22.583,51
11.743.424
K02
Aptomat 2 cực 40A – Pamiza
AT2P40A
156
331
Cái
520
19.378,38
11.076.758
K02
Aptomat 2 cực 50A – Pamiza
AT2P50A
156
331
Cái
520
20.747,06
10.788.470
K02
Aptomat 2 cực 63A – Pamiza
AT2P63A
156
331
Cái
520
21.838,53
11.356.037
K02
Khuôn bằng thép
K 01
156
331
Cái
1
10.468.645
10.468.645
Tổng
119.576.667
(Nguồn từ phòng kế toán Công ty CP Tam Kim)
Biểu số 2.1. Phiếu nhập kho số 11893
( Đơn giá ghi vào phiếu nhập kho được kế toán tính theo công thức:
Giá thực tế hàng nhập
=
Giá mua hàng hóa ghi trên hóa đơn
+
Chi phí mua khác
+
Thuế NK
-
Các khoản CK, giảm giá
Trong đó:
+ Giá mua hàng hóa được tính bằng giá mua ghi trong hợp đồng nhân với tỷ giá của ngày nhập kho
+ Chi phí mua gồm phí mở L/C, phí làm thủ tục hải quan và phí vận chuyển hàng hóa từ cảng Hải Phòng về kho Công ty. Các chi phí này được phân bổ cho từng hàng hóa theo số lượng thực nhập. Cụ thể:
Tổng chi phí = 330.000 + 40.000 + 510.000 = 880.000 đ
Tổng số lượng hàng nhập = 6.701 (cái)
Bảng số 2-2. Bảng phân bổ chi phí mua hàng
Tên hàng hóa
Tỷ lệ phân bổ chi phí
Chi phí phân bổ
Aptomat 1P25A – Kohan
0.071
62.480
Aptomat 2P50A – Kohan
0.059
51.920
Aptomat 2P63A – Kohan
0.044
38.720
Aptomat 1P40A RM
0.107
94.160
Aptomat 1P63A RM
0.089
78.320
Aptomat 2P25A RM
0.097
85.360
Aptomat 2P50A RM
0.107
94.160
Aptomat 1 cực 63A - Pamiza
0.111
97.680
Aptomat 2 cực 25A – Pamiza
0.077
67.760
Aptomat 2 cực 40A – Pamiza
0.077
67.760
Aptomat 2 cực 50A – Pamiza
0.077
67.760
Aptomat 2 cực 63A – Pamiza
0.077
67.760
Khuôn bằng thép
0.007
6.160
+ Thuế NK với thuế suất 5% tính cho các mặt hàng là aptomat các loại còn mặt hàng khuôn bằng thép thì thuế suất là 0%
Bảng số 2-3. Bảng tính thuế nhập khẩu
Tên hàng hóa
Giá tính thuế
Thuế suất (5%)
Số thuế NK
Aptomat 1P25A – Kohan
3.944.160
5
197.208
Aptomat 2P50A – Kohan
7.392.000
5
369.600
Aptomat 2P63A – Kohan
5.618.250
5
280.913
Aptomat 1P40A RM
6.225.120
5
311.256
Aptomat 1P63A RM
5.534.100
5
255.420
Aptomat 2P25A RM
11.797.500
5
589.875
Aptomat 2P50A RM
11.915.640
5
595.782
Aptomat 1 cực 63A - Pamiza
8.514.000
5
425.700
Aptomat 2 cực 25A – Pamiza
11.119.680
5
555.984
Aptomat 2 cực 40A – Pamiza
10.484.760
5
524.238
Aptomat 2 cực 50A – Pamiza
10.210.200
5
510.510
Aptomat 2 cực 63A – Pamiza
10.750.740
5
537.537
Tổng
5.154.023
+ Trong hợp đồng giá mua đã bao gồm giá chiết khấu vì vậy không phát sinh khoản chiết khấu, giảm giá khác
à Từ đó ta có bảng tính giá thực tế hàng nhập của các mặt hàng trên. Trên cơ sở đó để kế toán ghi vào phiếu nhập kho.
Bảng số 2-4: Bảng tính giá thực tế hàng nhập
Tên hàng hóa
Giá mua
Chi phí mua
Thuế NK
Giá thực tế hàng nhập
Aptomat 1P25A – Kohan
3.944.160
62.480
197.208
4.203.848
Aptomat 2P50A – Kohan
7.392.000
51.920
369.600
7.813.520
Aptomat 2P63A – Kohan
5.618.250
38.720
280.913
5.937.883
Aptomat 1P40A RM
6.225.120
94.160
311.256
6.630.536
Aptomat 1P63A RM
5.108.400
78.320
255.420
5.442.140
Aptomat 2P25A RM
11.797.500
85.360
589.875
12.472.444
Aptomat 2P50A RM
11.915.640
94.160
595.782
12.605.582
Aptomat 1 cực 63A – Pamiza
8.514.000
97.680
425.700
9.037.380
Aptomat 2 cực 25A – Pamiza
11.119.680
67.760
555.984
11.743.424
Aptomat 2 cực 40A – Pamiza
10.484.760
67.760
524.238
11.076.758
Aptomat 2 cực 50A – Pamiza
10.210.200
67.760
510.510
10.788.470
Aptomat 2 cực 63A – Pamiza
10.750.740
67.760
537.537
11.356.037
Khuôn bằng thép
10.462.485
6.160
10.468.645
Thẻ kho được lập cho từng loại hàng hóa
Biểu số 2.2. Thẻ kho AT1P10A
Công ty CP Tam Kim
Khu CN Đồng Văn, Hà Nam
Phiếu nhập mua NK
Ngày 13 tháng 9 năm 2008 Số NK 13/009
Người giao hàng: Người bán - Bayer material science Thai Co.Ltd
Địa chỉ: 308 Phunbat – Bankcok – Thai Lan
Nội dung: Nhập kho theo HĐ số 48/2008/TK-KP/Bayer
Tk có: 311 – Phải trả người bán
Stt
MK
Mã hàng
Tên vật tư
Tk
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
K02
KH1P25A
Aptomat 1P25A – Kohan
156
Cái
480
8.758,02
4.203.848
K02
KH2P50A
Aptomat 2P50A – Kohan
156
Cái
400
19.533,80
7.813.520
K02
KH2P63A
Aptomat 2P63A – Kohan
156
Cái
300
19.792,43
5.937.883
K02
RM340A1P
Aptomat 1P40A RM
156
Cái
72...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
N Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolime Luận văn Kinh tế 0
N Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa ở công ty cổ phần Gas Petrolimex Luận văn Kinh tế 0
N Kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty xuất nhập khẩu nông sản và thực phẩm TP. HCM (AGREXPORT) Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hoá của Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Gia Luận văn Kinh tế 0
C Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hoá Xuất khẩu và Kết quả tiêu thụ hàng Xuất khẩu tại Công ty Dịch Luận văn Kinh tế 0
J Cơ sở lý luận chung về kế toán lưu chuyển hàng hoá nhập khẩu trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hoá nhập khẩu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vật tư v Luận văn Kinh tế 0
F Tổ chức kế toán vật liệu và công cụ lao động nhỏ với việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động sản Luận văn Kinh tế 0
S Kế toán lưu chuyển hàng hoá ở công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Phát Luận văn Kinh tế 0
J Kế toán lưu chuyển hàng hoá -Nghiệp vụ bán hàng Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top