nhock_sock2812

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Vận dụng thủ tục phân tích trong các giai đoạn của quá trình kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính ACAGroup thực hiện





MỤC LỤC
 
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN TÀI CHÍNH (ACAGROUP) 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty 3
1.2 Lĩnh vực hoạt động 5
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 6
1.4 Tổ chức bộ máy quản lý của ACAGroup 8
1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty 8
1.4.2 Chức năng của các bộ phận, phòng ban 8
1.5 Đặc điểm quy trình kiểm toán tại Công ty Kiểm toán và Tư vấn Tài chính (ACAGroup) 10
1.6 Tổ chức hồ sơ kiểm toán 16
1.7 Giám sát chất lượng kiểm toán 21
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN TÀI CHÍNH (ACAGROUP) 23
2.1 Khái quát quá trình áp dụng thủ tục phân tích trong các giai đoạn của quá trình kiểm toán BCTC tại Công ty Kiểm toán và Tư vấn Tài chính (ACAGroup) 23
2.2 Thực hiện thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại Công ty ABC do ACAGroup thực hiện 25
2.1.1. Giới thiệu khách hàng 25
2.1.2 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch tại Khách hàng ABC 26
2.1.3 Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết trong giai đoạn thực hiện kiểm toán tại Công ty ABC 35
2.1.4. Thực hiện TTPT soát xét trong giai đoạn kết thúc kiểm toán tại Khách hàng ABC 38
2.3 Thực hiện thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại Công ty XYZ do ACAGroup thực hiện 45
2.2.1 Giới thiệu khách hàng 45
2.2.2 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch tại Công ty XYZ 46
2.2.3 Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết trong giai đoạn thực hiện kiểm toán tại Công ty XYZ 62
2.2.4 Thực hiện thủ tục phân tích soát xét trong giai đoạn kết thúc kiểm toán tại Công ty XYZ 67
2.4 Tổng kết quá trình vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính ACAGroup 76
CHƯƠNG III: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ VIỆC VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BCTC TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN TÀI CHÍNH (ACAGROUP) 79
3.1 Những ưu điểm trong quy trình thực hiện thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại ACAGroup 79
3.2 Những hạn chế và một vài kiến nghị nhằm hoàn thiện thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính ACAGroup 81
KẾT LUẬN 89
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

N
SỐ DƯ 31/12/2007
SỐ DƯ 31/12/2008
Chênh lệch
Ghi chú
Số tiền
%
TÀI SẢN
I.Tài sản ngắn hạn
44,636,203,665
156,513,453,033
111,877,249,368
251%
Tiền và các khoản tương đương tiền
12,925,999,097
49,043,717,392
36,117,718,295
279%
N1
Tiền
12,925,999,097
49,043,717,392
36,117,718,295
279%
Các khoản phải thu ngắn hạn
20,479,303,722
78,161,432,291
57,682,128,569
282%
Phải thu khách hàng
9,958,596,961
77,633,467,291
67,674,870,330
680%
N2
Trả trước cho người bán
7,403,184,738
30,000,000
(7,373,184,738)
-100%
Phải thu nội bộ ngắn hạn
3,117,522,023
497,765,000
(2,619,757,023)
-84%
Các khoản phải thu khác
200,000
200,000
-
Hàng tồn kho
9,237,566,222
26,000,768,332
16,763,202,110
181%
Hàng tồn kho
9,237,566,222
26,000,768,332
16,763,202,110
181%
N3
Tài sản ngắn hạn khác
1,993,334,624
3,307,535,018
1,314,200,394
66%
Chi phí trả trước ngắn hạn
1,887,032,524
2,087,514,521
200,481,997
11%
N4
Tài sản ngắn hạn khác
106,302,100
1220020497
1,113,718,397
1048%
N5
II.Tài sản dài hạn
174,592,846,843
426,224,784,282
251,631,937,439
144%
Tài sản cố định
172,432,835,621
401,534,292,449
229,101,456,828
133%
Tài sản cố định hữu hình
101,371,861,452
390,719,914,550
289,348,053,098
285%
N6
Nguyên giá
102,523,919,138
405,631,692,397
303,107,773,259
296%
Giá trị hao mòn luỹ kế
-1,152,057,686
-14,911,777,847
(13,759,720,161)
1194%
Tài sản cố định vô hình
10,970,065,717
10,814,377,899
(155,687,818)
-1%
Nguyên giá
11,151,391,501
11,240,448,704
89,057,203
1%
Giá trị hao mòn luỹ kế
-181,325,784
-426,070,805
(244,745,021)
135%
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
60,090,908,452
0
(60,090,908,452)
-100%
Tài sản dài hạn khác
2,160,011,222
24,690,491,833
22,530,480,611
1043%
Chi phí trả trước dài hạn
2,160,011,222
24,690,491,833
22,530,480,611
1043%
N7
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
219,229,050,508
582,738,237,315
363,509,186,807
166%
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả
123,952,805,158
411,371,761,023
287,418,955,865
232%
Nợ ngắn hạn
123,952,805,158
234,135,425,511
110,182,620,353
89%
Vay và nợ ngắn hạn
32,314,569,200
108,875,422,507
76,560,853,307
237%
N8
Phải trả người bán
21,310,067,685
88,132,177,714
66,822,110,029
314%
N9
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
334,012,000
635,405,932
301,393,932
90%
N10
Phải trả người lao động
553,318,252
4,091,104,827
3,537,786,575
639%
N11
Chi phí phải trả
127,133,062
1,321,383,663
1,194,250,601
939%
N12
Phải trả nội bộ
69,222,147,059
30,319,739,739
(38,902,407,320)
-56%
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
91,557,900
760,191,129
668,633,229
730%
N13
Nợ dài hạn
0
177,236,335,512
177,236,335,512
 -
Vay và nợ dài hạn
0
177,236,335,512
177,236,335,512
 -
II. Vốn chủ sỏ hữu
95,276,245,350
171,546,476,291
76,270,230,941
80%
Vốn chủ sở hữu
95,276,245,350
171,546,476,291
76,270,230,941
80%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
94,708,350,000
162,859,900,000
68,151,550,000
72%
N14
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
567,895,350
8,686,576,291
8,118,680,941
1430%
CỘNG NGUỒN VỐN
219,229,050,508
582,918,237,314
363,689,186,806
166%
N1: Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm:
Tiền mặt : 81,375,763 đồng
Tiền gửi ngân hàng: 48,962,341,629 đồng
KTV đã kiểm tra số tiền trên biên bản kiểm kê với sổ quỹ Tiền mặt và sổ chi tiết Tiền mặt, kiểm tra một số phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ liên quan trên cơ sở chọn mẫu thấy không có vấn đề trọng yếu phát sinh. Tiền gửi ngân hàng đã tăng lên đáng kể (383%) chủ yếu là thu từ tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ (47,682,128,569 đồng). Qua kiểm tra, KTV phát hiện thấy 1 nghiệp vụ tính tiền lãi vay ngắn hạn ngân hàng Maybank ngày 5/12/2008 của Kế toán tiền gửi chưa chính xác, Kế toán đã phản ánh số tiền lãi vay lớn hơn trên giấy báo của ngân hàng số tiền 6,798,174 đồng. Đề nghị Công ty phản ánh lại chính xác số tiền lãi vay từ ngân hàng Maybank để khoản mục tiền được thể hiện chính xác trên BCTC.
N2: Phải thu khách hàng
Do sản phẩm cung ứng là linh kiện máy móc mang tính đặc trưng nên số lượng khách hàng của Công ty không nhiều, số dư phải thu khách hàng tại thời điểm cuối năm chiếm phần lớn là phải thu khách hàng nội đìa từ hai khách hàng Canon Vietnam (75,036,695,964 đồng) và Brother Industries (50,625,989 đồng). Qua đối chiếu các biên bản xác nhận công nợ cuối kỳ và theo dõi các hợp đồng, KTV thấy các khoản phải thu đều được ghi nhận đúng đắn, không có khoản nợ nào quá hạn trên 3 tháng.
N3: Hàng tồn kho
Hàng tồn kho cuối kỳ chủ yếu gồm nguyên vật liệu chính (17,292,961,123 đồng) và thành phẩm (5,933,162,595 đồng).
Qua kiểm tra, đối chiếu số lượng, đơn giá nhập xuất với báo cáo nhập xuất tồn kiểm toán viên thấy khoản mục nguyên vật liệu không có sai sót trọng yếu. Đồng thời qua tính toán lại giá thành sản phẩm, đối chiếu với biên bản kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ cho thấy số dư khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và thành phẩm tồn kho cuối kỳ đã được phản ánh đúng.
KTV đã tham gia quan sát hàng tồn kho, mặt khác do Công ty mới đi vào hoạt động, tình hình tiêu thụ sản phẩm khá tốt nên không có hàng tồn kho kém phẩm chất và lỗi thời, vì vậy việc Công ty không tiến hành trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là hợp lý.
N4: Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí trả trước ngắn hạn gồm chi phí công cụ công cụ là chi phí thuê nhà trả trước 3 tháng chờ phân bổ. Qua kiểm tra các hợp đồng thuê và và chứng từ mua công cụ dụng cụ, đối chiếu với bảng phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, KTV nhận thấy khoản mục này đã được phản ánh trung thực.
N5: Tài sản ngắn hạn khác
Lượng hàng hóa kho bảo thuế trong năm tăng lên chủ yếu là nguyên vật liệu nhập khẩu dự trữ cho hàng hóa xuất khẩu đầu năm 2009 việc nhập khẩu lượng hàng này nằm trong kế hoạch của Công ty.
N6: Tài sản cố định hữu hình
TSCĐ tăng trong năm gồm: dây chuyền dùng cho sản xuất bán thành phẩm và thành phẩm; thiết bị điện của nhà máy; xe nâng chạy dầu; ô tô; phương tiện vận tải; thiết bị văn phòng; Quyền sử dụng đất khu C1, C2; phần mềm máy tính.
Qua kiểm tra, KTV phát hiện một số TSCĐ có thời gian trích khấu hao lớn hơn thời gian trích khấu hao quy định tại QĐ 206/2003/QĐ-BTC cụ thể là một số phương tiện vận tải, tổ máy phát điện, kệ chứa hàng, khuôn đúc, phần mềm máy tính và Quyền sử dụng đất khu C1, C2 (Công ty đã trích khấu hao với thời gian lớn hơn trong hợp đồng thuê). Do vậy chi phí khấu hao của Công ty trong năm 2008 nhỏ hơn số cần trích là 379,441,310 đồng trong đó số cần trích lập thêm cho TSCĐ hữu hình là 373,391,874 đồng và cho TSCĐ vô hình là 6,049,436 đồng. Đề nghị Công ty bổ sung bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao.
N7: Chi phí trả trước dài hạn
Qua kiểm tra hợp đồng thuê kho bãi và tính toán lại việc phân bổ, KTV thấy khoản mục này không có vấn đề trọng yếu phát sinh.
N8: Vay và nợ ngắn hạn
Khoản vay và nợ ngắn hạn tăng lên là do trong năm, Công ty đã thực hiện một số hợp đồng vay ngắn hạn để mua sắm mới TSCĐ và đầu tư xây dựng cơ bản, bao gồm các khoản vay từ các ngân hàng Maybank, Oceanbank-Hà nội, ngân hàng Ngoại thương. Qua kiểm tra các hợp đồng vay cho thấy khoản mục này đã được phản ánh đúng.
N9: Phải trả người bán
Do số lượng nguyên vật liệu nhập mua trong năm tăng nên số dư kho
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Vận dụng thủ tục kiểm toán để phát hiện gian lận trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty Deloitte Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
N Vận dụng thủ tục phân tích với kiểm toán khoản mục doanh thu trong kiểm toán Báo cáo tài chính Luận văn Kinh tế 0
B Vận dụng phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu vai trò trung tâm kinh tế của Thủ đô Hà Nội đối với các tỉnh đồng bằng sông Hồng Luận văn Kinh tế 2
N Liên hệ vận dụng các giải pháp phát triển hợp tác xã công nghiệp - Tiểu thủ cong nghiệp ở Hà Nội Công nghệ thông tin 0
R Đặc điểm Công ty Kiểm toán Việt Nam với việc vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài Luận văn Kinh tế 0
C Vận dụng một số phương pháp Thống kê để nghiên cứu tình hình vốn đầu tư Cơ sở hạ tầng ở Thủ đô Hà Nộ Luận văn Kinh tế 0
V [Free] Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Địn Luận văn Kinh tế 0
N [Free] Hoàn thiện việc vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty TNHH Tài liệu chưa phân loại 0
T [Free] Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và kế Luận văn Kinh tế 0
E [Free] Một số giải pháp nhằm hoàn thiện việc vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top