Download miễn phí Phân tích hiệu quả kinh tế





- Một số phép tính không chính xác dẫn đến kết quả cuối cùng bị sai lệch.
- Giá cho thuê của các tổ chức thương mại quốc tế năm thứ 5 là 1536, khác so với các năm khác là 1728 (đơn vị : 1000đ/m2)
- Khối lượng cho thuê của các tổ chức thương mại quốc tế trong bản thuyết minh không đồng nhất (trong bảng kế hoạch cho thuê là 5601 m2, trong bảng tổng doanh thu là 6231. Do không có cơ sở để lựa chọn  thống nhất chọn diện tích cho thuê là 5601m2/năm)
Ta có bảng đã chỉnh sửa
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

1
17
Chi phí thuê chuyên gia thẩm định tổng dự toán công trình
99,573
99,573
tỷ lệ tính khác so với bảng 1
18
Lệ phí thẩm định tổng dự toán công trình
99,573
99,573
tỷ lệ tính khác so với bảng 1
Cộng
65,781,756
71,128,017
136,909,774
I.3
Chi phí giai đoạn kết thúc dự án đưa dự án vào khai thác sử dụng
1
Chi phí lập hồ sơ hoàn công; quy đổi vốnl thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình
22,630
22,630
2
Chi phí tháo giỡ công trình tạm, công trình phụ phụ trợ phục vụ thi công, nhà tạm (trừ giá trị thu hồi)
2,478,588
3,717,882
6,196,470
tỷ lệ tính khác so với bảng 1
3
Chi phí thu dọn vệ sinh công trình, tổ chức nghiệm thu, khánh thành và bàn giao công trình
22,130
22,130
4
Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và CB quản lý kỹ thuật
226,303
226,303
5
Chi phí thuê chuyên gia vận hành và sản xuất trong thời gian chạy thử
90,521
135,782
226,303
6
Chi phí nguyên liệu, năng lượng và nhân lực cho quá trình chạy thử không tải và có tải (trừ giá trị sản phẩm thu hồi được)
90,521
135,782
226,303
Cộng
2,885,933
4,034,206
6,920,139
II
SAN LẤP MẶT BẰNG
Phần đất đào
1,357,072
2,173,088
3,530,160
Phần đất lấp
1,590,722
21,798,070
23,388,792
Cộng
2,947,794
23,971,158
26,918,952
III
HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1
Đường trung tâm thành phố
9,605,476
2,104,574
11,710,050
Phần đường + đào giao thông
Vỉa hè
Phần dải phân cách
2
Đường liên khu vực
Đường dài 699m + phần đào giao thông
7,413,614
5,053,386
12,467,000
Vỉa hè
1,995,200
1,360,000
3,355,200
Phần dải phân cách
498,800
340,000
838,800
Đường dài 274m + phần đào giao thông
2,219,000
0
2,219,000
Vỉa hè
657,600
0
657,600
Phần dải phân cách
164,400
0
164,400
Đường dài 2216m
12,132,793
2,237,207
14,370,000
Vỉa hè
7,674,939
1,521,861
9,196,800
Phần dài phân cách
1,918,735
380,465
2,299,200
3
Đường nội bộ
Đường dài 382m + phần đào giao thông
2,289,500
0
2,289,500
Vỉa hè
1,528,000
0
1,528,000
Đường dài 832m + phần đào giao thông
1,964,485
1,491,015
3,455,500
Vỉa hè
4,333
3,323,667
3,328,000
Đường dài 3176m + phần đào giao thông
1,757,759
8,716,241
10,474,000
Vỉa hè
1,705,600
8,457,600
10,163,200
Cộng
53,530,234
34,986,016
88,516,250
IV
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
Ống cống BTCT D2000
11,200,000
6,300,000
17,500,000
Mương xây gạch, đậy tấm đan 1.5*1
130,000
97,500
227,500
BxH = 1x1 m
0
180,000
180,000
BxH= 1.2x0.8 m
0
189,000
189,000
BxH= 1x0.8 m
145,000
0
145,000
BxH= 0.8x0.8 m
330,000
495,000
825,000
BxH= 0.8x0.6 m
1,378,000
901,000
2,279,000
BxH= 0.7x0.6 m
624,000
416,000
1,040,000
BxH= 0.6x0.6 m
750,000
750,000
1,500,000
Hố ga thoát nước chính của ống D2000
125,000
75,000
200,000
Hố ga thu nước mưa mặt đường
60,000
60,000
120,000
Ống BTCT D300
100,000
100,000
200,000
Mương đất đào tạm thời
80,000
0
80,000
Mương đất cầm lấp bỏ
0
640,000
640,000
Cộng
14,922,000
10,203,500
25,125,500
V
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CỐNG
Ống bê tông cốt thép (D600)
52,000
0
52,000
Ống bê tông cốt thép (D500)
172,500
92,000
264,500
Ống bê tông cốt thép (D400)
45,505
77,995
123,500
Ống bê tông cốt thép (D300)
280,000
340,000
620,000
Hố ga chính
20,000
20,000
40,000
Hố ga phụ
32,000
40,000
72,000
Cộng
602,005
569,995
1,172,000
VI
TRẠM XỬ LÝ CÔNG SUẤT 4000M3/NGÀY
Phần xây lắp
3,000,000
0
3,000,000
Phần thiết bị
2,500,000
2,500,000
5,000,000
Cộng
5,500,000
2,500,000
8,000,000
VII
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
ống cấp 1 và chuyên tải
ống gang dẻo D400
671,000
0
671,000
ống gang dẻo D300
700,000
0
700,000
ống gang dẻo D250
280,000
434,000
714,000
ống gang dẻo D200
0
270,600
270,600
ống gang dẻo D150
148,500
167,750
316,250
ống cấp 2 và phân phối
ống UPVC (PE) D100
42,380
33,020
75,400
ống UPVC (PE) D80
27,710
24,480
52,190
ống vào nhà D50-23-26
16,800
19,200
36,000
Phụ tùng trên mạng
Van D150-D400
50,000
50,000
100,000
Trụ cứu hỏa
100,000
70,000
170,000
Đồng hồ đo cỡ vừa và lớn
250,000
250,000
500,000
Các phụ tùng khác
308,685
308,685
617,370
Cộng
2,595,075
1,627,735
4,222,810
VIII
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đường dây thép 110KV
7,425,000
0
7,425,000
Trạm 110/22KV 2x20MVA
10,200,000
10,200,000
20,400,000
Trạm biến áp khu vực 22/0.4KV
4,242,857
5,657,143
9,900,000
Cáp ngầm XLPE - 22KV
3,600,000
3,222,000
6,822,000
Hệ thống chiếu sáng
1,375,000
1,125,000
2,500,000
Cộng
26,842,857
20,204,143
47,047,000
IX
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tuyến cống bể
16,800,000
8,400,000
25,200,000
Tổng dài tạm tính
0
100,000
100,000
Cộng
16,800,000
8,500,000
25,300,000
Tổng
192,855,734
177,724,770
370,580,505
Vốn dự phòng (10% tổng A)
19285573.4
17772477
37058050.5
Tổng vốn cố định (A)
212,141,307
195,497,247
407,638,556
B
Vốn lưu động
2121413.074
1954972.47
4076385.555
Tổng vốn đầu tư
214,262,720
197,452,219
411,714,941
Lãi vay Xây Dựng
72941777
Cộng
484,656,718
Vốn hiện có
Chi phí hoạt động dự án
Chênh lệch
Vốn phải vay
Bảng tổng hợp vốn đầu tư xây lắp khu ngoại giao đoàn
Bảng này tính sai phần đất lấp(mục I.1 San lấp mặt bằng)
Khối lượng (449746) x Đơn giá(52) = 23386792 .
Tổng chi phí san lấp mặt bằng = Phần đất đào + Phần đất lấp
= 3530160 + 23386792
= 26916952 .
Nhưng ở bảng này, phần xây lắp tính đúng như số liệu đã cho thì được 221300512 thiếu 2000 (nghìn đồng) so với bảng I.
Bảng tổng hợp vốn đầu tư thiết bị phân chia theo giai đoạn
Không có lỗi sai
BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ THIẾT BỊ PHÂN CHIA THEO GIAI ĐOẠN
STT
Nội dung công việc
Giai đoạn I
Giai đoạn II
Tổng vốn đầu tư
1
2
3
4
II
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRẠM XỬ LÝ CÔNG SUẤT 4000M3/NGÀY
Phần thiết bị
2,500,000
2,500,000
5,000,000
CỘNG
2,500,000
2,500,000
5,000,000
Bảng tổng hợp vốn đầu tư phần chi phí chuẩn bị & chi phí khác khu ngoại giao đoàn
BẢNG TỔNG HỢP PHẦN CHI PHÍ CHUẨN BỊ & CHI PHÍ KHÁC KHU NGOẠI GIAO ĐOÀN
STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá (1000D)
Thành tiền (1000VND)
III
CHI PHÍ KHÁC
III.1
Chi phí chuẩn bị đầu tư
448,080
III.2
Chi phí thực hiện đầu tư
136,909,774
III.3
Chi phí giai đoạn kết thúc dự án đưa dự án vào khai thác sử dụng
6,920,139
Cộng
144,277,993
Các bảng tính chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án
Phần Phân tích các chỉ tiêu tài chính:
NHỮNG CƠ SỞ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TÀI CHÍNH
Tổng vốn đầu tư: 484 656 719 nghìn đồng
1. Tổng diện tích: 62,8 ha
Trong đó:
Diện tích dự kiến doanh thu: 362500 m2
2. Thời hạn thuê đất: 50 năm
3. Giá thuê đất:
36.25 ha x 19,000,000,000 đ/năm x 0.7% = 4,281,250,000 VNĐ/năm
Dựa theo giá đất do UBND Thành phố Hà Nội quy định cho Dự án
Làng Quốc tế Thăng Long là 19,000,000,000 Đ/ha
Hệ số tính giá thuê đất theo Bản quy định số 1357 TC/QĐ/TCT ngày 30/12/1995 của
Bộ Tài Chính là 0.7%
4. Vốn tự có của Chủ đầu tư là: 20,000,000 nghìn đồng
Vốn tự có hỗ trợ đền bù 74,437,333 nghìn đồng
5. Vốn ngân sách: Đường: 57,278,050 nghìn đồng
Đền bù: 37,218,752 nghìn đồng
Cộng vốn tự có & ngân sách: 188 934 135 nghìn đồng
6. Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) 7.45%
7. Công suất hòa vốn: 111.02%
8. Doanh thu tại điểm hòa vốn là: 28240596.3 nghìn đồng
9. Doanh thu trung bình: 25436365 nghìn đồng
10. Thời gian hòa vốn: 6 năm 8 tháng
Kinh phí đường cao tốc thăng long dài 563 m bao gồm:
1. Đường = 563m x 15m 563x15x500,000 đ/m 4,222,500,000
2. Vỉa hè = 563m x 12m 563x12x400,000 đ/m 2,702,400,000
3. Phần dải phân cách = 563m x 3m 563x3x400,000 đ/m 675,600,000
Cộng: 7,600,500,000
(Bảy tỷ, sáu trăm triệu, năm trăm...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Phân tích chiến lược truyền thông của thương hiệu COOLMATE tại việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng TMCP Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích hiệu quả kinh tế đối với nhà máy điện gió Bạc Liêu có xét đến các yếu tố về sự thay đổi giá điện, giảm khí thải CO2 Khoa học Tự nhiên 0
A Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định chọn thương hiệu laptop của sinh viên trường đại học cần thơ Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán phân tích độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện và đánh giá hiệu quả của các thiết bị phân đoạn Khoa học kỹ thuật 0
D Phân tích tác động của qui trình sản xuất nông nghiệp tốt (gap) trên cây rau đến hiệu quả sản xuất c Luận văn Kinh tế 0
P Phân tích và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại khách sạn Đông Á Luận văn Kinh tế 1
T Phân tích tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng TSLĐ tại Công ty Công trình Hàng không Luận văn Kinh tế 6

Các chủ đề có liên quan khác

Top