Download miễn phí Giáo trình Kỹ thuật Xung - Số



MỤC LỤC
Phần 1: Kỹ thuật xung 1
Chương 1: 1
KHÁI NIỆM CHUNG 1
1. Tín hiệu xung và tham số: 1
1.1. Định nghĩa 1
1.2. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung: 2
2. Các dạng điện áp đơn giản và phản ứng của mạch điện RC – RL đối với dạng xung. 4
2.1. Khái niệm 4
2.2. Mạch lọc RC: 7
2.3. Mạch RL 7
3. Phản ứng của mạch lọc RC đối với các xung đơn 8
3.1. Điện áp lấy ra trên điện trở (mạch vi phân) 8
3.2. Tín hiệu lấy ra trên tụ điện: 9
4. Chế độ khóa của tranzito 10
4.1. Các yêu cầu cơ bản: 10
4.2. Đặc tính truyền đạt 13
5. Chế độ khóa của khuếch đại thuật toán 15
5.1. Mạch so sánh một ngưỡng: 15
5.2. Mạch so sánh 2 ngưỡng 17
Chương 2: 19
CÁC PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI VÀ TẠO DẠNG XUNG 19
1. Mạch vi phân 19
1.1. Định nghĩa và khái niệm 19
1.2. Mạch khuếch đại thuật toán vi phân 21
2. Mạch tích phân 22
2.1. Định nghĩa và khái niệm 22
2.2. Các mạch tạo điện áp biến đổi đường thẳng 25
3. Mạch hạn chế biên độ 26
Chương 3: 27
CÁC MẠCH DAO ĐỘNG XUNG 27
1. Các mạch không đồng bộ hai trạng thái ổn định 27
1.1. Trigơ đối xứng (RS) dùng tranzitor 27
1.2. Trigơ Smit dùng IC tuyến tính 28
2. Các mạch không đồng bộ một trạng thái ổn định 30
2.1. Đa hài đợi dùng tranzitor 30
2.2. Đa hài đợi dùng khuếch đại thuật toán 31
3. Các mạch không đồng bộ hai trạng thái không ổn định 33
3.1. Đa hài tự dao động dùng tranzitor 33
3.2. Đa hài tự dao động dùng khuếch đại thuật toán 35
4. Dao động Blocking 38
5. Mạch tạo xung tam giác 41
5.1. Vấn đề chung 41
5.2. Mạch ổn dòng cơ bản 43
5.3. Mạch tạo xung tam giác dùng transistor. 44
5.4. Mạch tạo xung tam giác dùng vi mạch khuếch đại thuật toán. 47
Chương 4: 51
VI MẠCH ĐỊNH THỜI 555, DAO ĐỘNG TÍCH THOÁT DÙNG UJT 51
1. Sơ đồ chân và cấu trúc 555 51
1.1. Sơ đồ chân IC 555 51
1.2. Sơ đồ cấu trúc IC 555 51
1.3. Nguyên tắc hoạt động các chân IC555 52
2. Mạch đa hài dùng IC555 53
3. Mạch đơn đa hài dùng IC555 57
4. Mạch dao động tích thoát dùng UJT 58
5. Mạch tạo tín hiệu xung tam giác dùng UJT 61
6. Mạch tạo tín hiệu xung nấc thang dùng UJT 63
7. Mạch dao động tích thoát tạo xung đồng bộ 65
7.1. Mạch đồng bộ điều khiển nắn nửa chu kỳ 65
7.2. Mạch đồng bộ điều khiển nắn toàn chu kỳ 66
Chương 5. 67
MẠCH DAO ĐỘNG TẠO XUNG DÙNG CỔNG LOGIC, VCO, CCO 67
1. Mạch đa hài đơn ổn dùng cổng logic. 67
2. Mạch đa hài tự dao động dùng cổng logíc. 67
3. Mạch dao động VCO (Voltage Control Oscilator) dùng IC 566 68
Phần 2: Kỹ thuật số 75
CHƯƠNG I 75
HỆ THỐNG ĐẾM VÀ KHÁI NIỆM VỀ MÃ 75
1.1 HỆ THỐNG SỐ ĐẾM 75
1.1.1 Hệ đếm 75
1.1.2 Cơ số của hệ đếm 75
1.1.3 Đổi cơ số 77
1.2 HỆ ĐẾM NHỊ PHAN VÀ KHÁI NIỆM VỀ MÃ 77
1.2.1 Hệ đếm nhị phân 77
1.2.2 Khái niệm về mã 79
CHƯƠNG II 84
ĐẠI SỐ BOOLE 84
2.1 MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA 84
2.2 CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN CỦA ĐẠI SỐ BOOLE 84
2.3 CÁC ĐỊNH LÝ CỦA ĐẠI SỐ BOOLE 85
2.3.1 Định lý 85
2.3.2 Các phần tử logic cơ bản 86
2.3.3 Các phương pháp biểu diễn hàm logic 93
2.3.4 Tối thiểu hoá hàm Boole 97
CHƯƠNG III 104
CÁC PHẦN TỬ LOGIC CƠ BẢN 104
3.1 KHÁI NIỆM VỀ MẠCH SỐ 104
3.1.1 Mạch tương tự 104
3.1.2 Mạch số 104
3.1.3 Họ logic dương/âm 104
3.2 Cổng Logic 106
3.2.1 Khái niệm 106
3.2.2 Phân loại 106
3.2.3. Công suất tiêu tán Ptt 131
3.2.4. Fanout 132
3.2.5. Fanin (Hệ số mắc mạch đầu vào) 133
3.2.6. Độ chống nhiễu 133
3.2.7. Trễ truyền đạt 133
3.3. FLIP-FLOP (FF) 133
3.3.1. Khái niệm 133
CHƯƠNG IV 156
HỆ TỔ HỢP 156
4.1 Khái niệm chung 156
4.2. Mạch mã hoá và giải mã 157
4.2.1. Khái niệm 157
4.2.2. Mạch mã hoá (ENCODER) 157
4.2.3. Mạch giải mã 162
4.3 MẠCH CHỌN KÊNH – PHÂN ĐƯỜNG 171
4.3.1 Đại cương 171
4.3.2. Mạch chọn kênh 171
4.3.3. Mạch phân đường 174
4.4 MẠCH SO SÁNH 178
4.4.1. Đại cương 178
4.2.2. Mạch so sánh 1 bit 178
4.4.3. Mạch so sánh nhiều bit 180
4.5. MẠCH SỐ HỌC 183
4.5.1. Đại cương 183
4.5.2. Bộ cộng (Adder) 183
4.5.3. Bộ trừ (Subtractor) 186
CHƯƠNG V 191
HỆ TUẦN TỰ 191
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG 191
5.2. MẠCH ĐẾM 191
5.2.1 Mạch đếm đồng bộ 191
5.2.2 Mạch đếm không đồng bộ 199
5.2.3 Mạch đếm vòng 207
5.3. BỘ GHI DỊCH 211
5.4. BỘ NHỚ 214
5.4.1. Các khái niệm 214
5.4.2. Bộ nhớ RAM 216
5.4.3. Bộ nhớ ROM 217
MỤC LỤC 218

Phần 1: Kỹ thuật xung

Chương 1:
KHÁI NIỆM CHUNG
1. Tín hiệu xung và tham số:
1.1. Định nghĩa
Các tín hiệu điện áp hay dòng điện biến đổi theo thời gian được chia thành 2 loại cơ bản là tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc (gián đoạn).
Tín hiệu liên tục còn gọi là tín hiệu tuyến tính hay tương tự. Tín hiệu rời rạc gọi là tín hiệu xung hay số
Tiêu biểu cho tín hiệu liên tục là tín hiệu sin, như hình 1, với tín hiệu sin ta có thể tính được biên độ của tín hiệu tại từng thời điểm khác nhau.

Hình 1.1: Tín hiệu hình sin
Ngược lại tiêu biểu cho tín hiệu rời rạc là tín hiệu vuông, dạng tín hiệu như hình 2, biên độ của tín hiệu chỉ có 2 giá trị mức cao VH và mức thấp VL, thời gian chuyển mức tín hiệu từ mức cao sang mức thấp và ngược là rất ngắn coi như bằng 0

Hình 1.2: a, xung vuông điện áp > 0. b, xung vuông điện áp đều nhau
Tín hiệu xung không chỉ có tín hiệu xung vuông mà còn có mốt số dạng tín hiệu khác như xung tam giác, răng cưa, xung nhọn, xung nấc thang có chu kỳ tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ lặp lại T.

Hình 1.3: Các dạng tín hiệu xung:
Trong nhiều trường hợp xung tam giác có thể coi là xung răng cưa
Các dạng xung cơ bản trên rất khác nhau về dạng sóng, nhưng có điểm chung là thời gian tồn tại xung rất nhắt, sự biến thiên biên độ từ tấp lên cao (xung nhọn) và từ cao xuống thấp (nấc thang, tam giác) xảy ra rất nhanh
Định nghĩa: Tín hiệu xung điện áp hay xung dòng điên là những tín hiệu có thời gian tồn tại rất ngắn, có thể so sánh với quá trình quá độ trong mạch điện mà chúng tác dụng.
1.2. Các tham số cơ bản của tín hiệu xung:
Tín hiệu xung vuông như hình 1 là một tín hiệu xung vuông lý tưởng, thực tế khó có 1 xung vuông nào có biên độ tăng và giảm thẳng đứng như vậy:



Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Top