Download miễn phí Lắp đặt, cấu hình modem và kết nối megavnn





MỤC LỤC
Module 3: LẮP ĐẶT, CẤU HÌNH MODEM
VÀ KẾT NỐI MEGAVNN
I. Các tiêu chí xác định chủng loại Modem ADSL biên dịch: .3
II. Các yêu cầu chung vềkỹthuật : .4
1. Yêu cầu thiết bị đối với khách hàng khi lắp đặt .4
2. Một sốlưu ý khi lắp đặt: .5
3. Bảng tra cứu thông tin mặc định của một sốModem ADSL thông dụng .6
III. Hướng dẫn lắp đặt và cấu hình Modem D-Link .11
1 Mô tảsản phẩm:. 11
1.1 Mặt trước của sản phẩm . 11
1.2 Mặt sau của sản phẩm: . 12
2. Lắt đặt và kết nối cho Modem: . 12
2.1 Lắp đặt, kết nối Modem D-Link cho một máy tính: . 12
2.2 Lắp đặt, kết nối Modem cho nhiều máy tính (mạng LAN):. 13
3 Cấu hình Modem D-Link:. 14
3.1 Cài đặt Modem ADSL D-Link vào máy tính . 14
3.2 Kết nối vào giao diện điều khiển của Modem . 14
4 Cấu hình Modem D-Link. 16
IV. Hướng dẫn cấu hình một sốModem thông dụng khác.26
1. Modem BLUECOM. 27
1.1 Cấu hình . 27
1.2 Reset (Khởi tạo lại các thông sốmặc định của nhà sản xuất). 29
1.3 Chẩn đoán . 30
2. Modem Router ZYXEL . 32
2. 1 Mô tảloại Modem Router ZYXEL: . 32
2.2 Lắp đặt Modem Router ZYXEL:. 32
2.3 Cấu hình Modem Router ZYXEL: . 33
3. Aztech Ethernet & USB Router DSL305EU/305E . 35
3.1 Cài đặt Modem Aztech Ethernet&USB Router DSL305EU/305E . 35
3.2 Cấu hình cho Aztech Router DSL305EU/305E. 35
4. Router Speed Touch 530 Multi-Gateways ADSL . 42
4.1 Mô tảloại Router SpeedTouch 530 Multi-Gateways ADSL:. 42
4.2 Lắp đặt Router SpeedTouch 530 Multi-Gateways ADSL: . 42
4.3 Cấu hình Router SpeedTouch 530 Multi-Gateways ADSL:. 42
5. Modem ADSL Planet ởchế độRouter . 42
5.1 Mô tảloại Modem ADSL Planet ởchế độrouter: . 42
5.2 Cài đặt WAN . 42
5.3 Cài đặt Lan. 42
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
6. Modem ADSL Router Huawei . 42
6.1 Mô tảloại Modem ADSL router Huawei:. 42
6. 2 Cấu hình Modem ADSL router Huawei:. 42
7. Modem Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant . 42
7. 1 Mô tảloại Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant . 42
7.2 Lắp đặt Router Zoom X3/X4 . 42
7.3 Cấu hình Router Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant:. 42
8. Modem Router ADSL Billion. 42
8.1 Mô tảloại Modem ADSL Billion. 42
8.2 Lắp đặt Modem Router ADSL Billion . 42
8.3 Cấu hình Modem Router ADSL Billion: . 42
9. Modem ADSL Micronet . 42
9.1 Mô tảloại Modem ADSL Micronet. 42
9.2 Lắp đặt Modem Router ADSL Micronet: . 42
9.3 Cấu hình Modem Router ADSL Micronet: . 42
10. Modem Router ADSL Postef. 42
10.1 Mô tảloại Modem router ADSL Postef . 42
10.2 Lắp đặt Modem Router ADSL Postef. 42
10.3 Cấu hình Modem Router ADSL Postef: . 42
11. Modem Router ADSL Protlink. 42
11.1 Mô tảloại Modem router ADSL Prolink . 42
11.2 Lắp đặt và cấu hình Modem Router ADSLProlink . 42
11. 3 Cấu hình Modem Router ADSL Prolink: . 42
12. Modem Router ADSL Smartlink. 42
12.1 Mô tảloại Modem router ADSL Smartlink . 42
12.2 Lắp đặt Modem Router ADSL Smartlink . 42
12.3 Cấu hình Modem Router ADSL Prolink: . 42
13. Modem ADSL Tp-Link . 42
13.1 Mô tảsản phẩm . 42
13.2 Lắp đặt và kết nối cho Modem . 42
13.3 Các thông sốmặc định của nhà sản xuất. 42
13.4 Cấu hình cho Modem . 42
14. Modem ADSL LINKSYS. 42
14.1 Cấu hình Modem . 42
14.2 Reset (Khởi tạo lại các thông sốmặc định của nhà sản xuất). 42
14.3 Chẩn đoán . 42
15. Modem ADSL SIEMENS . 42
15.1 Cấu hình . 42
15.2. Xoá cấu hình cũ. 42
15.3 Reset . 42
15.4. LAN ip address . 42
15.5 Thay đổi mật khẩu Admin của Modem. 42
15.6 Chẩn đoán . 42
16. Modem CNET Wireless CAR-854 . 42
16.1. Mô tảthiết bị:. 42
16.2 Cấu hình thiết bị: . 42



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tất cả các đèn tín hiệu sẽ lóe lên màu xanh và bây giờ Router
SpeedTouch 530 của bạn đã được reset về cấu hình mặc nhiên của nhà sản xuất.
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
57
5. Modem ADSL Planet ở chế độ Router
5.1 Mô tả loại Modem ADSL Planet ở chế độ router:
Các dòng sản phẩm của Planet nói chung như ADE 3000,ADE 3100, ADE3110,
ADE 4000, ADE 4100, ADU 2000, ...cài đặt giống nhau. Ở đây chúng tui giới thiệu
hướng dẫn cài đặt cho Modem Planet ADE 3000, các loại Modem như Speed Com
user/pass->admin/conexant , Cnet -admin/epicrouter , Micronet admin/epicrouter… giao
diện & cách cài đặt tương tự như Planet.
Mô tả phần cứng
a. Sơ đồ cài đặt ADE 3000
Hình 3.64: Sơ đồ cài đặt ADE 3000
• Khi cắm vào PC dùng cáp chéo
• Khi cắm vào Hub cổng uplink dùng cáp chéo
• Khi cắm vào Hub không có cổng uplink dùng cáp thẳng
b. Kiểm tra trạng thái tín hiệu ADSL
Hình 3.65: Vị trí tín hiệu đèn trên Modem
- Đèn ADSL phải sáng đỏ không nhấp nháy tức là đã có tín hiệu ADSL
- Đèn LAN phải sáng đỏ ( có thể nháy ) tức là đã có tín hiệu LAN
c. Khôi phục lại cài đặt chuẩn của ADE-3000
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
58
Hình 3.66: Mặt sau của m odem ADE-3000
Để khôi phục lại cấu hình mặc định của ADE ta ấn nút Reset trong vòng 5s. Hệ
thống sẽ khởi động lại và khôi phục trạng thái ban đầu.
5.2 Cài đặt WAN
¾ Bươc1: Truy cập vào hệ thống.
Hình 3.67: Cửa sổ truy cập hệ thống
• Địa chỉ mặc định của ADE là 10.0.0.2
• Đổi địa chỉ máy trạm cùng với lớp địa chỉ của ADE ( có thể đổi
thành IP: 10.0.0.3/255.0.0.0)
• Gõ địa chỉ
• Gõ username/password mặc định là : admin/epicrouter
¾ Bước 2: Cấu hình WAN ( WAN configuration )
VPI/VCI : 0/35
Username: (Do nhà cung cấp dịch vụ tạo cho bạn)
Password: (Do nhà cung cấp dịch vụ tạo cho bạn)
Encapsulation: PPPoE LLC
Các thông số khác để mặc định.
VPI/VCI
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
59
Hình 3.68: Khai báo thông số VPI/VCI
Username/password
Hình 3.69: Khái báo Username/Password
Encapsulation
Hình 3.70: Lựa chọn Encapsulation
¾ Bước 3: Lưu cấu hình ấn nút Submit, tiếp theo chọn Save Setting
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
60
Hình 3.71: Lưu các thông số khai báo
5.3 Cài đặt Lan
¾ Bước 1: Đặt địa chỉ IP cho ADE-3000
Hình 3.72: Khai báo địa chỉ IP
Đối với địa chỉ IP của LAN ta có thể để mặc định theo ADE là: 10.0.0.2
255.0.0.0.
¾ Bước 2 (tùy chọn): trong trường hợp cấu hình DHCP.
Hình 3.73: Khai báo thông số cấu hình DHCP
Gõ địa chỉ bắt đầu và kết thúc của DHCP ( phụ thuộc vào số máy tính trong mạng
LAN của bạn) ví dụ 10.0.0.4 đến 10.0.0.15
Chọn DHCP gateway là Automatic
Chọn User Mode là Multi-User
¾ Bước 3: Cấu hình NAT
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
61
Hình 3.74: Cấu hình NAT
Chọn Dynamic NAPT
¾ Bước 4: Lưu cấu hình chọn Submit, tiếp theo chọn Save Setting
Hình 3.75: Lưu các thông số khai báo
¾ Bước 5 (tuỳ chọn): Cấu hình các máy dùng chung Internet
Win2000: Control Panel --> Network and dial_up Connections --> Local area -->
Properties --> General --> Internet Protocol(TCP/IP) -->Properties, tại Default gateway
nhập địa chỉ IP 10.0.0.2 vào, tại Preferred DNS Server gõ 203.162.0.181, tại Alternate
DNS Server gõ 203.162.142.132.
WinXP: Control Panel --> Network Connections --> Local Area Connection -->
General --> Internet Protocol(TCP/IP) -->Properties, tại Default gateway nhập địa chỉ IP
10.0.0.2 vào, tại Primary DNS Server gõ 203.162.0.181, tại Secondary DNS Server gõ
203.162.142.132
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
62
6. Modem ADSL Router Huawei
6.1 Mô tả loại Modem ADSL router Huawei:
Cấu trúc
Hình 3.76: Modem ADSL router Huawei
Các đèn trên Modem:
• LAN: thể hiện tình trạng kết nối giữa Modem và mạng(máy tính)
• Power: đèn nguồn
• ADSL: đèn tín hiệu đồng bộ giữa Modem và nhà cung cấp
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
63
Hình 3.77: Mặt sau của ADSL router Huawei
Các khe cắm trên Modem
• 9V AC 1A: Khe cắm Adaptor
• RESET: Đưa Modem về trạng thái chuẩn của nhà cung cấp
• ETHERNET: Dùng để kết nối giữa Modem và Switch(máy tính)
• ADSL: Dùng để kết nốt giữa Modem và đường ADSL của nhà cung
cấp
• Power: Công tắc nguồn
6. 2 Cấu hình Modem ADSL router Huawei:
Nhấp vào biểu tượng cấu hình Router trên Desktop hay mở Internet Explorer và
gõ vào địa chỉ : Username và Password mặc định của Router Huawei
là:
· User name: admin
· Password: admin
¾ Bước 1: Nhập Username và Password.
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
64
Hình 3.78: Màn hình đăng nhập Modem
¾ Bước 2: Cấu hình chung để dùng Internet
Hình 3.79: Màn hình System Status
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
65
¾ Bước 3: Bạn nhấp vào menu Network Configuation (xem hình), bạn điền các
thông số sau:
Hình 3.80: Khai báo các thông số Network Configuration
¾ Bước 4: Nhấp vào menu ATM PVC (xem hình), điền các thông số sau:
Hình 3.81: Khai báo các thông số trong ATM PVC
· Kích chuột vào PPPoE
· Username: Username kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
66
· Password: Password kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
· VPI: 0
· VCI: 35
Kích chuột vào Enable NAPT: để máy tính có thể ra Internet qua Modem
Hình 3.82: Lưu lại các thông số đã khai báo
¾ Bước 5: Nhấp vào nút System Management và chọn Save để lưu lại cấu hình đã
cài đặt.
¾ Bước 6: Nhấn thẻ System Status kiểm tra kết nối, trên thẻ PPP status là
Connected và WAN Status phải có địa chỉ IP của nhà cung cấp cấp cho khách hàng
mỗi khi vào mạng như
Hình 3.83: Màn hình Wan Status
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
67
Hình 3.84: Màn hình PPP Status
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật MegaVNN
Module 3: Lắp đặt, Cấu hình Modem và kết nối MegaVNN
68
7. Modem Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant
7. 1 Mô tả loại Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant
Mặt trước của Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant: Gồm 4 đèn tín hiệu tương
ứng thứ tự từ trái sang phải (xem hình).
Hình 3.85: Mặt trước của Modem Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant
Sau khi cắm Modem vào máy tính, HUB hay Switch tiến hành kiểm tra các đèn
tín hiệu trên Modem.
PWR: Đèn nguồn - sáng.
RXD: Đèn nhận/gửi dữ liệu - sáng.
LINK: Đèn tín hiệu ADSL - sáng.
Đèn LAN: Nếu sáng xanh tức bạn có gắn vào cổng Ethernet (RJ45 port), nếu tắt
bạn không gắn vào cổng Ehternet.
Đèn RXD: Nếu nhấp nháy tức là Modem đang nhận, gửi dữ liệu.
Đèn Link: Nếu sáng xanh tức đã đồng bộ tín hiệu ADSL, nếu nhấp nháy hay tắt
bạn nên kiểm tra lại đường sử dụng ADSL.
Đèn Nguồn: Nếu sáng xanh tức bạn đã cắm nguồn. Lưu ý các Modem nên cắm
qua Ổn áp thì dòng điện mới ổn định và không bị mất tín hiệu hay mất mạng.
Mặt sau c...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top