Download miễn phí Bài tập hóa đại cương





Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
1.Nêu các đặc trưng cơ bản của liên kết hóa học.
2. Dựa vào độ âm điện hãy phân biệt liên kết ion và cộng hóa trị.
3. Trong các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI phân tử nào phân cực nhất? Tại sao?
4.Hiện tượng lai hóa là gì? Điều kiện để các AO tham gia lai hóa và so sánh khuynh
hướng lai hóa của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, phân nhóm.
Hãy nêu đặc điểm của các kiểu lai hóa và giải thích trạng thái lai hóa của cacbon trong
các phân tử : C2H6, C2H4, C2H2
5.Phân biệt các loại liên kết và .
6. Nguyên tắc tổ hợp tuyến tính các AO thành các MO? Thế nào là MO liên kết, phản
liên kết, không liên kết ?
7. Liên kết hydro là gì ? Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của liên kết hydro. Ảnh hưởng
của liên kết hydro đến tính chất vật lý của các chất ? Nêu ví dụ.
8. Cho biết cấu hình không gian của các phân tử CO2và SO2. So sánh nhiệt độ sôi và độ
hòa tan trong nước của chúng .



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

í của chúng trong HTTH.
4. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z = 20, 22, 24, 27, 29, 30 và
xác định:
a) Vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của các nguyên tố đó.
b) Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố đó.
c) Số oxy hóa dương cao nhất và âm thấp nhất (nếu có) của từng nguyên tố. Hãy
viết cấu hình electron của các ion đó.
5. Electron cuối cùng của hai nguyên tố X và Y có bốn số lượng tử như sau:
X n = 4, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½
Y n = 3, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½
a) Viết cấu hình electron nguyên tử, điện tích hạt nhân của X và Y.
b) Xác định vị trí (chu kỳ, phân nhóm), tính kim loại, phi kim của X và Y.
c) Viết cấu hình electron nguyên tử của các ion có thể có của X và Y
6. Ion A2+ có 24 electron. Hỏi A có bao nhiêu lớp, phân lớp. Viết giá trị bốn số lượng tử
cho các electron ở phân lớp ngoài cùng của A.
7. Ion X2+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2
a) Viết cấu hình electron của nguyên tố X và ion X2+.
b) Xác định điện tích hạt nhân của X2+.
c) Xác định vị trí, tính kim loại, phi kim của X.
d) Hai electron 3d2 ứng với những giá trị nào của số lượng tử chính n và số lượng
tử phụ ℓ.
8. Ion X2– có phân lớp ngoài cùng là 3p6
a) Viết cấu hình electron của nguyên tố X và ion X2–.
b) Xác định điện tích hạt nhân của X2–.
c) Xác định vị trí, tính kim loại, phi kim của X.
d) Viết công thức oxit ứng với số oxy hóa dương cao nhất của X, công thức phân
tử với hydro ứng với số oxy hóa âm thấp nhất của X.
9. Nguyên tử X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4. Hãy:
a) Xác định phân nhóm của X.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y ở cùng chu kỳ và nhóm
(nhưng khác phân nhóm) với X.
10. Các ion X+, Y– và nguyên tử Z cùng có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y.
b) Xác định vị trí, tính kim loại, phi kim; các số oxy hóa có thể có của X, Y và Z.
c) Viết giá trị bốn số lượng tử của electron cuối cùng của X, Y và Z.
11. Năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của dãy các nguyên tố như sau:
CK2 Li Be B C N O F Ne
I1 5,392 9,322 8,298 11,26 14,534 13,618 17,442 21,564
CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
I1 5,139 7,646 5,986 8,151 10,486 10,36 12,967 15,759
Hãy vẽ đồ thị I1 – Z, nhận xét quy luật biến đổi của I1 theo Z trong một chu kỳ và giải
thích quy luật đó.
12. Vì sao các nguyên tố thuộc nhóm IA và các nguyên tố thuộc nhóm IB đều có 1
electron ở lớp ngoài cùng nhưng các nguyên tố thuộc nhóm IA có năng lượng ion hóa
nhỏ hơn so với các nguyên tố thuộc nhóm IB?
13. Giá trị năng lượng ion hóa thứ nhất I1 (tính ra eV) của các nguyên tố p và nguyên tố d
của nhóm V như sau:
Các nguyên tố p (VA) Các nguyên tố d(VB)
Z I1 Z I1
As 33 9,82 V 23 6,74
Sb 51 8,61 Nb 41 6,88
Bi 83 7,29 Ta 73 7,89
Nhận xét quy luật biến thiên I1 ở hai nhóm nguyên tố trên. Dùng quan niệm hiệu ứng
chắn và hiệu ứng xâm nhập để giải thích các quy luật đó.
14. So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 và bán kính nguyên tử R của các nguyên tử
71Lu, 58Ce, 29Cu, 22Ti như sau:
R(Lu) < R(Ce) R(Cu) < R(Ti)
I1(Lu) > I1 (Ce) I1(Cu) > I1(Ti)
Hãy dùng hiệu ứng chắn và hiệu ứng xâm nhập giải thích hiện tượng trên.
Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
1. Nêu các đặc trưng cơ bản của liên kết hóa học.
2. Dựa vào độ âm điện hãy phân biệt liên kết ion và cộng hóa trị.
3. Trong các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI phân tử nào phân cực nhất? Tại sao?
4. Hiện tượng lai hóa là gì? Điều kiện để các AO tham gia lai hóa và so sánh khuynh
hướng lai hóa của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, phân nhóm.
Hãy nêu đặc điểm của các kiểu lai hóa và giải thích trạng thái lai hóa của cacbon trong
các phân tử : C2H6, C2H4, C2H2
5. Phân biệt các loại liên kết  và .
6. Nguyên tắc tổ hợp tuyến tính các AO thành các MO? Thế nào là MO liên kết, phản
liên kết, không liên kết ?
7. Liên kết hydro là gì ? Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của liên kết hydro. Ảnh hưởng
của liên kết hydro đến tính chất vật lý của các chất ? Nêu ví dụ.
8. Cho biết cấu hình không gian của các phân tử CO2 và SO2. So sánh nhiệt độ sôi và độ
hòa tan trong nước của chúng .
9. Thế nào là sự phân cực của liên kết, phân cực phân tử và phân cực ion.
10. Hãy giải thích vì sao phân tử NH3 có dạng tháp tam giác, còn phân tử BH3 có dạng
tam giác phẳng.
11. Hãy so sánh độ bền và độ dài của liên kết O – O trong các phân tử  22222 O,O,O,O
và cho biết từ tính của các ion, phân tử đó.
12. Viết cấu hình electron phân tử của LiF, BeF và BF. So sánh độ bền, và độ bội liên kết
của các phân tử đó.
13. Hãy giải thích cấu hình electron phân tử của BN :          1p21p22p22*s22s2 zyx  (z
là trục liên nhân)
14. Bán kính ion của Na+ và Cu+ đều bằng 0,89Ǻ. Hãy giải thích vì sao nhiệt độ nóng
chảy của NaCl (8000C) lại cao hơn của CuCl (4300C).
15. Biết nhiệt độ sôi (Ts) và nhiệt hóa hơi (Hhh) của các hợp chất trong các dãy sau :
HF HCl HBr HI
Ts (K) 292 189 206 238
Hhh (kJ/mol) 32,6 16,3 17,6 19,7
BF3 BCl3 BBr3 BI3
Ts (K) 172 286 364 483
Hãy giải thích các quy luật biến thiên của các đại lượng này và những trường hợp
ngoại lệ so với các quy luật đó.
16. So sánh và giải thích nguyên nhân có sự khác biệt:
a) Nhiệt độ sôi của CO2 và CS2; CO2 và NH3; H2O, NH3 và HF.
b) Độ tan trong nước của NH3 và CH4 ; SO2 và CH4.
Bài tập Chương 4:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
4.1: Đun nóng một cylinder chứa oxy ở áp suất không đổi 1atm từ thể tich
1,2 lít đến thể tích 1,5 lít bằng một lượng nhiệt 1kcal. Tính biến thiên nội
năng của quá trình. (Cho 1lit.atm = 24,21cal) (ĐS : 993 cal.)
4.2 : Phản ứng của cyanamide rắn , NH2CN với oxy được thực hiện trong
một bm nhiệt lượng kế. Biến thiên nội năng của NH2CN (r) là – 742,7
kj/mol ở 298K. Tính ΔH298 của phản ứng sau :
NH2CN(r) + 3/2 O2(k) → N2(k) + CO2(k) + H2O(l) (ĐS = -741,5kJ )
4.3 : Tính nhiệt lượng cần thiết để nâng 60 gam nhôm từ 35oC lên 55oC.
Cho nhiệt dung mol của nhôm là: 5,8 cal/moloC. (ĐS : 258 cal)
4.4 : Xác đinh nhiệt độ cuối cùng của hệ thống gồm 100 gam kẽm ở 95oC
nhúng vào 50 gam nước ở 15oC. Cho nhiệt dung mol của Zn là 6,06 cal/
moloC , của nước là 18 cal/moloC. (ĐS : 28oC )
4.5 : Một nhiệt lượng kế có chứa 45 gam nước ở 23oC, sau khi được hấp
thụ 2,00 kJ nhiệt thì nhiêt độ lên đến 32oC. Tính phần khối lượng của nhiệt
lượng kế tương đương với nước đã tham gia vào quá trình trao đổi nhiệt.
(ĐS : 8 gam )
4.6: Tính biến thiên enthalpy khi 1,00 gam nước đông đặc ở 0oC và 1atm.
Cho biết nhiệt nóng chảy của nước là ΔH298(nc) = 1,435 kcal/mol.
(ĐS : -79,7 cal/g )
4.7 : Tính nhiệt lượng cần thiết để chuyển 100 gam nước đá ở 0oC thành
hơi nước ở 100oC. Cho nhiệt nóng chảy, nhiệt bay hơi và nhiệt dung của
nước là: ΔH298(nc) = 80 kcal/kg . ΔH298(bh) = 540 kcal/kg . Cp = 1 kcal/kg.K
(ĐS : ΔHtotal = 72,00 kcal )
4.8 : Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình đông đặc 1mol nước lỏng ở -100C
thành nước đá ở -100C. Cho nhiệt nóng chảy của nước đá ở 00C: ΔH298(nc) =
1,435kcal/mol và nhiệt dung của nước: Cp = 1 cal/g.K. (ĐS: - 1343cal)
4.9 : Nhiệt đốt cháy của khí etan C2H6 là 368 kcal/mol . Giả sử chỉ có 60%
nhi...
 

daigai

Well-Known Member
Trích dẫn từ hanvt67146:
cho em xin tài liệu này với Ad


Link download cho các bạn đây

Nhớ thank cho tác giả nhé
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top