vulinh_pc

New Member

Download miễn phí Báo cáo Thực tập tổng hợp về công tác kế toán tại công ty cơ khí ôtô 3 - 2





MỤC LỤC
 
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY CƠ KHÍ ÔTÔ 3/2 2
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 2
II. nhiệm vụ hiện nay của Công ty cơ khí ôtô 3/2 4
III. Bộ máy quản lí sản xuất ở Công ty cơ khí ôtô 3/2 6
IV. Cơ cấu sản xuất sản phẩm chủ yếu của Công ty cơ khí ôtô 3/2 9
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CƠ KHÍ ÔTÔ 3/2 11
I. Kế toán TSCĐ và chi phí Khấu hao TSCĐ 11
II. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ 16
III. Kế toán sửa chữa TSCĐ 17
Chương II: Kế toán Nguyên vật liệu, công cụ công cụ 20
I. Khái niệm, đặc điểm kế toán VL, CCDC 20
II. Phương pháp tính NVL, CCDC 20
Chương III: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 31
I. Khái niệm và nhiệm vụ công tác kế toán tại Công ty cơ khí ôtô 3/2 31
II. Hình thức tiền lương áp dụng tại đơn vị 31
Chương IV: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 41
I. Kế toán tập hợp chi phí 41
II. Các loại chi phí sản xuất diễn ra tại doanh nghiệp 41
Chương V: Kế toán thành phẩm, lao vụ đã hoàn thành 54
I. Hạch toán chi tiết thành phẩm 54
II. Kế toán tổng hợp thành phẩm 56
Chương VI: Kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ 59
I. cách bán hàng của công ty 59
II. Các chứng từ về tiêu thụ, cách thanh toán bán hàng 59
III. Chỉ tiêu về tổng doanh thu và doanh thu thuần 60
IV. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 62
Chương VII: Kế toán các loại vốn bằng tiền 70
I. Kế toán tiền mặt 70
II. Kế toán tiền gửi ngân hàng 75
Chương VIII: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán 82
I. Kế toán thanh toán với người mua 82
II. Kế toán thanh toán với người bán 84
III. Hạch toán thanh toán với ngân sách 86
IV. Kế toán thanh toán tạm ứng với CBCNV 87
Chương IX: Kế toán hoạt động nghiệp vụ tài chính và bất thường 91
I. Kế toán nghiệp vụ thu nhập tài chính 91
II. Kế toán nghiệp vụ bất thường 91
Chương X: Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn 92
I. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 92
Chương XI: Công tác kế toán và quyết toán 95
Chương XII: Báo cáo tài chính 97
I. Bảng cân đối kế toán 97
II. Báo cáo kết quả kinh doanh 100
PHẦN III: KẾT LUẬN 103
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

guyễn Ngọc Toàn
20
1,25
3
Bùi Như Đoan
25,5
0,86
4
La Chí Văn
20,5
0,7
5
Lê Văn Bội
21
0,95
6
Phùng Văn Hiến
21
0,86
7
Vương Duy Trọng
23,5
0,86
Cộng
159
Đơn giá của một công: 4.974.000đ : 159 công = 31.283đ
- Tiền công của công nhân:
Tiến : 31.283 x 1,4 = 44.000đ
Toản : 31.283 x 1,25 = 39.000đ
Đoan : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
Văn : 31.283 x 0,7 = 22.000đ
Bồi : 31.283 x 0,95 = 30.000đ
Hiến : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
Trọng : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
- Tiền lương thực tế của công nhân:
Tiến : 40.000 x 27,5 = 1.210.000đ
Toản : 39.000 x 20 = 780.000đ
Đoan : 27.000 x 25,5 = 688.000đ
Văn : 22.000 x 20,5 = 415.000đ
Bồi : 30.000 x 21 = 630.000đ
Hiến : 27.000 x 21 = 5670000đ
ã Trọng : 27.000 x 23,5 = 648.000đ
Bảng thanh toán lương
Tháng 5/2001
Phòng Kinh doanh
STT
Họ và tên
Lương chính
Lương phụ
Khác
Tổng cộng
BHYT 1%
BHXH 5%
Cộng
Lương kỳ I
Lương kỳ II
Phạm Xuân Toàn
1.461.500
572.600
2.034.100
20.341
101.705
122.046
1.000.000
912.054
Hoàng Xuân Mai
1.061.500
573.900
1.635.400
16.345
81.770
98.124
1.000.000
537.276
Trương Thị Lan
1.068.550
1.068.550
10.685,5
53.427,5
64.113
700.000
304.437
Trần Duy Tứ
281.050
435.400
204.800
716.450
9.212,5
46.062,5
55.275
500.00
365.975
Nguyễn Hoà Bình
871.650
167.700
1.039.350
110.393,5
51.967,5
62.361
800.000
176.989
Nguyễn Trí Dũng
696.675
212.100
696.675
9.087,75
45.138,5
51.226,5
700.000
154.284,5
Nguyễn Thị Hương
854.175
854.175
8.541,75
42.708,5
51.250,5
600.000
202.924,5
Bùi Tất Hưng
921.950
162.800
1.084.750
10.847,5
54.237,5
65.085
900.000
219.665
Văn Đàm
1.061.500
451.900
1.513.400
15.134
75.670
90.804
1.000.000
422.596
Đinh Tiến Dũng
692.775
223.600
916.375
9.163,75
45.818,75
54.982,5
700.000
161.392,5
Cộng trong tháng
8.971.325
2.800.000
204.800
11.976.125
119.761,25
598.506,25
718.267,5
7.900.000
3.357.557,5
Bảng thanh toán lương
Tháng 5/2001
Tổ gò Tiến
STT
Họ và tên
Lương chính
Lương phụ
Khác
Tổng cộng
BHYT 1%
BHXH 5%
Cộng
Lương kỳ I
Lương kỳ II
Lưu Toàn Tiến
1.210.000
49.700
1.259.700
12.597
62.582
75.582
1.000.000
184.118
Nguyễn Ngọc Toản
780.000
33.600
813.600
8.136
480816
48.816
600.000
164.784
Bùi Như Đoan
688.000
30.100
718.100
7.181
39.905
43.086
600.000
75.014
La Chí Văn
451.000
30.100
481.100
4.811
24.055
28.866
400.000
52.234
Lê Văn Bồi
630.000
30.100
660.100
6.601
33.005
39.606
500.000
120.494
Phùng Văn Hiến
567.000
30.100
597.100
5.791
29.855
35.826
500.000
61.274
Vương Duy Trọng
648.000
30.100
678.100
6.781
33.905
40686
500.000
137.414
Nguyễn Văn Lộc
650.000
60.374
710.374
7.103,74
35.518,7
42.622,44
600.000
67.751,57
MaiAnh Sơn
400.000
40.774
440.774
4.407,74
22.038,7
26.446,44
300.000
114.327,56
Cộng trong tháng
6.024.000
334.948
6.358.948
63.589,48
317.914,4
381.536,88
5.000.000
977.411,12
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng 5 năm 2001
STT
TK ghi Có
TK ghi Nợ
(Đối tượng sử dụng
Lương
Các khoản phụ cấp
Cộng CóTK 334
KPCĐ (338.2)
BHXH (338.3)
BHYT (338.4)
Cộng có TK(338.2, 338.3, 338.4)
1
TK 622 (Chi phí NCTT)
286.046.862
5.360.934
12.030.730
17.391.664
2
TK 627 (Chi phí sản xuất chung
8.433.259
1.688.655
3.789.615
5.478.280
3
TK 641 (Chi phí bảo hiểm)
101.204.249
2.024.095
4.542.347
6.566.432
4
TK 642 (Chi phí QLDN)
124.625.803
2.492.516
5.593.577
8.086.093
5
Thu 5% CBCNV (TK 334)
8.652.089
8.652.089
Cộng
578.309.993
11.566.200
34.608.358
46.174.558
TK111 (khoản thu nội bộ CNV)
868.700
2.594.900
Cộng
579.178.693
11.566.200
37.203.258
627.948.151
* Cách tính KPCĐ, BHXH, BHYT
- Đối với BHXH trích20%.
Trong đó 15% nhà máy đóng bình quân vào chi phí sản xuất kinh doanh.
5% người lao động đóng góp (trừ vào lương).
- Đối với BHYT trích 3%.
Trong đó 2% nhà máy đóng vào chi phí sản xuất kinh doanh.
1% do người lao động đóng góp (trừ vào lương) căn cứ vào sổ lao động phải mua BHYT.
- Đối với KPCĐ: trích 2% trên lương thực trả CBCNV, phần này do nhà máy đóng vào chi phí sản xuất kinh doanh.
KPCĐ = 578.09.993 x 2%= 11.560.200
- Dựa vào bảng phân bổ tiền lương và BHXH kế toán tiến hành định khoản.
1. Nợ TK 622: 268.046.682
Nợ TK 627: 84.433.259
Nợ TK 641: 101.204.249
Nợ TK 642: 124.625.803
Có TK 334: 578.309.993
2. Nợ TK 622: 17.391.664
Nợ TK 627: 5.478.280
Nợ TK 641: 6.566.432
Nợ TK 642: 8.086.093
Nợ TK 334: 8.652.089
Có TK 338: 46.174.558
3. Nợ TK 111: 868.700
Có TK 334: 868.700
4. Nợ TK 111: 2.594.900
Có TK 3383: 2.594.900
Khi thanh toán lương và BHXH cho CNVC, dựa vào quyết định của giám đốc, bảng thanh toán lương và BHXH kế toán tiến hành trả lương cho CNV căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi.
- Ngày12/5/2001 dùng tiền mặt trả lương CNV, số tiền 209.811.300 kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 334: 209.811.300
Có TK 111: 209.811.300
Từ các chứng từ trên cuối tháng kế toán tiến hành vào sổ cái TK 334, TK 338:
Đơn vị: Công ty cơ khí ôtô 3-2
Sổ cái TK 334
Số dư đầu kỳ
Nợ

2.231.544.096
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 334
Tháng...
Tháng...
Tháng 4
Tháng....
111
209.811.300
338.3
.
.
.
.
.
.
.
.
.
8.651.0898
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
221.692.889
Cộng PS Có
579.178.693
Số dư cuối tháng
Nợ

2.589.029.900
Sổ cái TK 338.2 (KPCĐ)
Số dư đầu kỳ
Nợ

51.003.387
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 338.2
Tháng...
Tháng...
Tháng 5
Tháng....
112
25.000.000
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
25.000.000
Cộng PS Có
11.566.200
Số dư cuối tháng
Nợ

37.569.587
Sổ cái TK 338.3 (BHYT)
Số dư đầu kỳ
Nợ

103.029.160
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 338.3
Tháng...
Tháng...
Tháng 5
Tháng....
112
104.246.970
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
104.246.970
Cộng PS Có
37.203.258
Số dư cuối tháng
Nợ

35.985.448
Chương IV: Kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm
I. kế toán tập hợp chi phí
- Để tính và kết chuyển chi phí NVL kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho, bảng phân bổ vật liệu.
- Bảng kê số 4 dùng để tập hợp chi phí sản xuất theo từng phân xưởng bộ phận sản xuất và chi tiết cho từng sản phẩm, dịch vụ.
- Bảng kê số 5: dùng để tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lí theo yếu tố chi phí.
- Bảng kê số 6: Dùng để phản ánh chi phí trả trước và chi phí khác trả.
- Nhật ký chứng từ số 7: tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp và chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố.
II. CáC loại chi phí sản xuất diễn ra tại doanh nghiệp
1. Kế toán tập hợp chi phí NVL trực tiếp
a. Kế toán chi phí NVL chính dùng vào sản xuất
Hàng tháng căn cứ vào chứng từ như: phiếu xuất kho nguyên liệu, kế toán tiến hành tính giá xuất kho nguyên liệu cho từng phân xưởng, từ đó lập bảng phân bổ cho từng bộ phận về nguyên vật liệu chính xuất dùng trong tháng.
Bảng kê tập hợp chi phí NVL chính
Tên vật tư, SP
Đơn giá
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
- Khuôn bình xăng
154.789
34.475
5.491.139.775
Dàn chân chống xe
52.707,3
9.481
447.010.570
Cộng
6.104.540.119
Bảng kê tập hợp chi phí vật liệu phụ
TT
Tên vật tư, sản phẩm
ĐVT
Bơm cao áp 3Đ12
Khung Tm 3/2 - 01W
Giá
Lượng
Tiền
Giá
Lượng
Tiền
Tổng cộng
1
Nhãn mác
Tờ
264
24.523.890
697.826.960
110
543.980
5.983.800
757.180.710
2
ốc vít các loại
cái
1.260
244.875
308.542.500
550
53.400
29.370.000
363.207.874
3
Chân phanh
cái
70.543
2.013,2
142.017.168
32.850
505
16.589.250
173.024.883
4
Tút bi
cái
33.500
141,2
4.730.200
22.500
33
742.500
6.268.750
5
Bi viên
viên
38,55
12.364,45
476.649.548
38,55
2.703.150
104.206.433
676.736.384
Cộng
1.899.364.070
286.045.996
2.431.864.522
Bảng kê số 4
Tổng hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng cho các TK 15...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top